Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: TOÁN HỌC

Bạn có biết các phép tính trong tiếng Nhật đọc như thế nào không? Hôm nay, cùng Giasutiengnhat.net học toán bằng tiếng Nhật nhé:
 

足し算 (tashizan:  phép cộng):  1 + 1 = 2     1  たす  2

引き算 (hikizan: phép trừ) :   5 – 3 = 2       5  ひく   3   2

かけ算  (kakezan:  phép nhân):   2*2 = 4   2  かける  2     4

割り算   (warizan: phép chia):   5 : 2 = 2 dư 1     5   わる  2       2   あまり   1

3.14:  さん てん いちよん   san ten ichiyon:  3 phẩy 14

2/3:   3  ぶんの bunno: 2 phần 3

   1:1    1 たい  1:  tỷ lệ 1 : 1

プラス:   purasu: dấu cộng

マイナス:  mainasu:  dấu trừ

イコール:  ikooru:  dấu bằng

小数点 (しょうすうてん :  syousuuten): dấu thập phân

偶数 (ぐうすう :  guusuu):  Số chẵn

奇数 (きすう:  kisuu) :   số lẻ

整数 (せいすう :   seisuu):  Số nguyên

少数 (しょうすう : syousuu):  số thập phân

分数 (ぶんすう : bunsuu)  :  phân số

一けたの数字 (ひとけたのすうじ :  hitoketa no suuji) : một chữ số

二けたの数字 (ふたけたのすうじ:  futaketa no suuji): hai chữ số

四捨五入 ( ししゃごにゅう:  shisyagonyuu):   làm tròn số

パーセント :  paasento: phần trăm

Trên đây là một số thuật ngữ trong môn toán học, cùng Giasutiengnhat.net học toán bằng tiếng Nhật nhé.


Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều bài học thú vị khác tại http://www.giasutiengnhat.net/.

Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.