Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 26 tháng 5, 2014

1 số từ vựng tiếng nhật

ペンチ  [pinchers] ⇒ Cái kìm
針金などを切ったり曲げたりする道具。

ミシン  [machine] ⇒ Máy khâu
布などを縫いあわせる機械 = sewing machine

アマチュア  [amateur] ⇒ Nghiệp dư , không chuyên
専門家ではない人、素人。 ⇔ プロ (professional)

カルテ  [karte 独] ⇒ Sổ y bạ
医者が患者の病状を書いて保管しておく書類。

ニュアンス  [nuance仏] ⇒ Sắc thái , sự khác nhau tinh tế về âm điệu , ý nghĩa
言葉の意味、色合いや音色などの微妙な感じ。

ファイト  [fight] ⇒ Chiến đấu , tinh thần chiến đấu
スポーツなどをするときの気力。 → ファイトがある / ファイトを燃やす。

ブーム  [boom] ⇒ Bùng nổ , cuồng nhiệt
一時的にはやること。 → ブームになる / ブームを巻き起こす。

ボイコット  [boycott] ⇒ Sự tẩy chay
抗議や批判のための仕事放棄、参加拒否、不買運動など。

ホース  [hoos蘭] ⇒ Ống dẫn
ゴムやビニールなどでできたガスや水を送る管。

ポンプ  [pomp蘭] ⇒ Bơm , máy bơm
圧力で液体や気体を押し出したり押し上げたりする道具。

レバー  [lever] ⇒ Cần gạt , đòn bẩy
機械を動かすための取っ手。 → レバーを引く。

レジャー  [leisure] ⇒ Thư giãn , nghỉ ngơi , giải trí
仕事や勉強の休みにする遊びや旅行のこと。



 かいます(tha.dt I): nuôi
たてます(tha.dt II): xây dựng
はしります(tự.dt I): chạy
みちをはしります : chạy trên đường
とります(tha.dt I):lấy
やすみをとります : lấy ngày nghỉ
みえます(tự.dt II): nhìn thấy được
やまがみえます: nhìn thấy núi
きこえます(tự.dt II): nghe thấy được
おとがきこえます : nghe thấy âm thanh
できます(tự.dt II): hoàn thành , làm xong
くうこうができます: làm xong sân bay
ひらきます(tha.dt I): mở
きょうしつをひらきます: mở lớp học
ペット :vật nuôi trong nhà như chim , chó , méo
とり : chim
こえ : tiếng , giọng nói
なみ : sóng
はなび :pháo hoa
けしき :phong cảnh
ひるま : buổi trưa
むかし : ngày xưa
どうぐ : dụng cụ
じどうはんばいき :máy bán hàng tự động
つうしんはんばい :mục thông tin bán hàng
クリーニング : tiệm giặt
マンション : trung cư
だいどころ : nhà bếp
~きょうしつ : phòng học
パーテイールーム : phòng tiệc
~ご : sau đó
~しか...ない : chỉ
ほかの : khác
はっきり : rõ ràng
ほとんど : hầu như
かんさいくうこう : sân bay kansai
あきはばら : akihabara tên một nhà ga nổi tiếng
いず : vùng suối nước nóng nổi tiếng ở shizuoka
にちようだいいく: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc
ほんだな : kệ sách
ゆめ : giấc mơ
いつか:một khi nào đó
いえ : nhà
すばらしい; tuyệt vời
こどもたち : trẻ em
だいすぎな ; rất thích
まんが : truyện tranh
しゅじんこう :nhân vật chính
かたち : hình
ロボット : người máy
ふしぎな : huyền bí
ポケット : túi quần , túi áo
たとえば : ví dụ là
つけます(tha.dt II): gắn kèm
じゆうに : tự do
そら : bầu trời
とびます(tự.dt I): bay
じぶん: tự mình
しょうらい : tương lai
ドラえもん: đôraêmon




HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.