Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 28 tháng 5, 2014

Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày

います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi
ひとつ <hitotsu> : 1 cái (đồ vật)
ふたつ <futatsu> : 2 cái
みっつ <mittsu> : 3 cái
よっつ <yottsu> : 4 cái
いつつ <itsutsu> : 5 cái
むっつ <muttsu> : 6 cái
ななつ <nanatsu> : 7 cái
やっつ <yattsu> : 8 cái
ここのつ <kokonotsu> : 9 cái
とお <too> : 10 cái
いくつ <ikutsu> : bao nhiêu cái
ひとり <hitori> : 1 người
ふたり <futari> : 2 người
~にん <~nin> : ~người
~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)
~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu
りんご <ringo> : quả táo
みかん <mikan> : quýt
サンドイッチ <SANDOICHCHI> : sandwich
カレー(ライス) <KAREー(RAISU)> : (cơm) cà ri
アイスクリーム <AISUKURIーMU> : kem
きって <kitte> : tem
はがき <hagaki> : bưu thiếp
ふうとう <fuutou> : phong bì
そくたつ <sokutatsu> : chuyển phát nhanh
かきとめ <kakitome> :gửi bảo đảm
エアメール <EAMEーRU> : (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん <funabin> : gửi bằng đường tàu
りょうしん <ryoushin> : bố mẹ
きょうだい <kyoudai> : anh em
あに <ani> : anh trai (tôi)
おにいさん <oniisan> : anh trai (bạn)
あね <ane> : chị gái (tôi)
おねえさん <oneesan> : chị gái (bạn)
おとうと <otouto> : em trai (tôi)
おとうとさん <otoutosan> : em trai (bạn)
いもうと <imouto> : em gái (tôi)
いもうとさん <imoutosan> : em gái (bạn)
がいこく <gaikoku> : nước ngoài
~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần
~かげつ <~kagetsu> : ~tháng
~ねん <~nen> : ~năm
~ぐらい <~gurai> : khoảng~
どのくらい <donokurai> : bao lâu
ぜんぶで <zenbude> : tất cả, toàn bộ
みんな <minna> : mọi người
~だけ <~dake> : ~chỉ
いらっしゃいませ <irashshaimase> : xin mời qúy khách
いい (お)てんきですね <ii (o)tenki desu ne> : trời đẹp quá nhỉ !
おでかけですか <odekake desu ka> : đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで <chotto ~made> : đến~một chút
いって いらっしゃい <itteirashshai> : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
いってらっしゃい <itterashshai> : (anh) đi nhé
いって まいります <itte mairimasu> : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
いってきます <itte kimasu> : (tôi) đi đây
それから <sorekara> : sau đó
オーストラリア <OーSUTORARIA> : nước Úc

容易い たやすい Dễ dàng
多様 たよう Đa dạng
弛み たるみ Sự thờ ơ, thất vọng
弛む たるむ Giảm bớt, nới lỏng, thu giản
誰 たれ Ai, người
垂れる たれる Giảm, chảy xuống, để lại
歎 たん Đau buồn, tiếng thở dài
反 たん Cuộn vải
単一 たんいつ Duy nhất, cá nhân
短歌 たんか Thơ Tanka của Nhật Bản
担架 たんか Cái cáng
短気 たんき Nóng tính, nóng nảy
探検 たんけん Thăm dò, thám hiểm
短縮 たんしゅく Rút ngắn thời gian, viết tắt
箪笥 たんす chest of drawers
炭素 たんそ carbon (C)
短大 たんだい Cao đẳng
単調 たんちょう Đơn điệu, buồn tẻ
単独 たんどく Duy nhất, độc lập
短波 たんぱ Sóng ngắn
蛋白質 たんぱくしつ protein
第 だい Thứ tự
第一 だいいち Đầu tiên, số 1
大胆 だいたん Táo bạo
台無し だいなし Hư hỏng, sụp đổ
大便 だいべん Đại tiện
代弁 だいべん Sự nói thay, đại lý, ủy ban, sự trả thay
台本 だいほん Kịch bản
代用 だいよう Thay thế
打開 だかい Bước đột phá


HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.