Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 13 tháng 7, 2014

TỪ VỰNG HOẠT ĐỘNG TRÍ ÓC

環境保全 ( かんきょうほぜん ): Bảo dưỡng môi trường
排水基準 ( はいすいきじゅん ): Tiêu chuẩn nước thải
排気基準 ( はいききじゅん ): Tiêu chuẩn khí thải
廃棄物基準 ( はいきぶつきじゅん ): Thiêu chuẩn về chất thải
提出書類 ( ていしゅつしょるい ):Tài liệu can thiet
油圧作動油 ( ゆあつさどうゆ ):Dầu chạy máy dạng áp lực dầu
温度維持 ( おんどいじ ): Duy trì nhiệt độ
銘板 ( めいばん ): Bảng chỉ dẫn
送電電圧 ( そうでんでんあつ ): Điện áp phân phối điện
変動 ( へんどう ): Biến đổi

 TỪ VỰNG : HOẠT ĐỘNG TRÍ ÓC
かんがえる kangaeru SUY NGHĨ
おもう omou TÔI ( NGHĨ)
そうぞうする souzousuru TƯỞNG TƯỢNG
おもいだす omoidasu NHỚ NHUNG
おぼえる oboeru NHỚ ( THUỘC LÒNG)
しっている shitteiru BIẾT
わかる wakaru HIỂU
わすれる wasureru QUÊN
しんじる shinjiru TIN TƯỞNG
うたがう utagau NGHI NGỜ
はんだんする handansuru PHÁN ĐOÁN
ちゅういする chuuisuru CHÚ Ý
かんしんする kanshinsuruQUAN TÂM
けんきゅうする kenkyuusuru NGHIÊN CỨU
こうきしんを もつ koukishinwomotsuTÒ MÒ
ぶんせきする bunsekisuru PHÂN TÍCH
けっしんする kesshinsuru QUYẾT TÂM



HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.