Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Sáu, 19 tháng 9, 2014

Chủ đề từ tượng hình, tượng thanh

1.かんかん
Những người nóng tính, giận đỏ mặt,bực tức vô cùng (頭に血がのぼり、真っ赤になって怒る様子)
かんかんに怒る、かんかんになる

2.ぷんぷん
Bực tức trong người mà không giải tỏa được (一人で怒っている)
ぷんぷんする、ぷんぷん怒る

3.いらいら:
Khi sự việc không như mong muốn thì có xu hướng trở nên bực bội (思いどおりにかないので、おこりっぽくなったよす)
いらいらする
VD:長い時間待つ、何回も失敗する、。。。

4.ぴりぴり:
Trạng thái căng thẳng, kích động (緊張してヒステリックな様子)
ぴりぴりする

5.がみがみ
Quát tháo om sòm (うるさくしか様子) 





見る
1.きょろきょろ:nhìn quanh quẩn, nhìn chỗ nọ chỗ kia (vẻ mặt lo lắng, bất thường)
~する、~見る

2.じっと:nhìn chăm chăm, tập trung vào một cái gì đó (không chuyển động mắt) 目を動かさないで見る
Ngoài ra じっと còn dùng khi mình tập trung vào một vấn đề gì đó như nghe, suy nghĩ,... 動かない、集中する様子を表します:じっとする、じっと聞く、じっと考える。。。

3.じろじろ:nhìn chằm chằm, nhìn từ đầu tới chân xoi mói
=> いやな感じ、失礼

4.ちらり(と): liếc mắt, nhìn trong chốc lát
(ちらっと, 短い時間、ちょっとだけ)
Ngoài ra còn dùng với nghe, nhìn, nghĩ: ちらりと見える、ちらりと聞こえる、ちらりと思う



HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.