Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 10 tháng 9, 2014

Hoạt động của con mắt phần 2

3. 見詰(みつ)める Nhìn không rời, nhìn chăm chăm
顔(かお)を見詰める。Nhìn thẳng vào mặt
彼女(かのじょ)はその写真(しゃしん)をじっと見詰めていた。Cô ta cứ nhìn chằm chằm vào bức ảnh đó.

4. 瞑(つぶ)る: Nhắm lại
目を瞑る。Nhắm mắt lại
彼らの悪事(あくじ)に目を瞑った。Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó

5. 瞬(まばた)き: Chớp mắt, nháy mắt
瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた。Đứa bé nhìn tôi không chớp.
人瞬きする間に。Trong chớp mắt

6. 視聴(しちょう): Nghe nhìn
その事件(じけん)は天下(てんか)の視聴を集(あつ)める。Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người.
視聴者(しちょうしゃ)Khán thính giả

7. 傍目(はため)Mắt người ngoài
彼らは傍目には幸(しあわ)せそうに見える。Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc

8. 視線(しせん)Thị tuyết, ánh mắt
二人の視線が合った。Ánh mắt hai người gặp nhau
背後(はいご)に視線を感(かん)じるCảm thấy có ai nhìn từ sau lưng

                                      
                                                                       


9. 一見(いっけん)Nhìn qua, mới nhìn
一見してそれが偽物(にせもの)だと分(わ)かった。Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả
百聞(ひゃくぶん)は一見にしかず。Trăm nghe không bằng một thấy
この問題(もんだい)は一見やさしそうだ。Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ

10. 見直(みなお)す
• Nhìn lại, xem lại
もっとよく見直してみなさい。Hãy xem kỹ lại một lần nữa
• Xem xét lại
その計画(けいかく)は見直す必要(ひつよう)がある。Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa
• Chuyển biến tốt
病人(びょうにん)の容態(ようだい)は見直してきた。Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn



HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.