Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 28 tháng 12, 2014

Cùng học về chủ đề giày, dép với tiếng nhật

01 アッパー(甲)
→appa- ( kou )
→ phần lưng giày
02 ソール (靴底)
→so-ru ( kutusoko )
→ phần đế giày
03 インソール(中敷き)
→ inso-ru ( nakajiki )
→ đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong )
04 シューレース(靴紐)
→ shuーreーsu ( kutuhimo )
→ dây buộc giày
05 トウ(つま先)
→ tou ( tumasaki )
→ mũi giày
06 ストラップ(バンド・ベルト)
→ sutorappu ( bando・beruto )
→ quay phía sau giày
07 リフト
→ rifuto
→ đệm lót gót giày
08 ヒール
→ hiーru
→ gót giày
09 足長
→ soku chou
→ chiều dài bàn chân
10 足囲
→soku i
→ chiều rộng bàn chân
11 サイズ
→ saizu
→ cỡ giày
12 レディーススニーカー
→ redi-su suni-ka-
→ giày nữ
13 メンススニーカー
→ mensu suni-ka-
→ giày nam
14 ジュニアスニーカー
→ junia suni-ka-
→ giày học sinh phổ thông
15 甲材
→ kouzai
→ vật liệu phần lưng giày
16 底材
→ sokozai
→ vật liệu phần đế giày
17 生産地
→ seisanchi
→ nơi sản xuất, xuất xứ

18 合成繊維
→ gousei sen i
→ sợi tổng hợp
19 合成皮革
→ gousei hikaku
→ da tổng hợp
20 合成ゴム
→ gousei gomu
→ cao su tổng hợp
21 サンダル
→ sandaru
→ dép ( gọi chung chung )
22 シューズ
→ shuーzu
→ giày ( gọi chung chung )
23 カジュアルシューズ
→ kajuaru shu-zu
→ giày thường ( mang hằng ngày )
24 ビジネスシューズ
→ bijinesu shu-zu
→ giày công sở
25 スクールシューズ
→ suku-ru shu-zu
→ giày mang trong trường học
26 スリッパー
→ surippa-
→ dép mang trong nhà, trong phòng
27 キッズシューズ
→ kizzu shu-zu
→ giày trẻ em
28 運動靴
→ undo kutu
→ giày tập thể dục
29 スポーツシューズ
→ supo-tu shu-zu
→ giày thể thao
30 安全靴
→ anzen kutu
→ giày bảo hộ lao động
 HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.