Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Sáu, 17 tháng 6, 2016

Học thêm một số tính từ tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, tính từ được chia làm 2 loại: Tính từ đuôi い và tính từ đuôi な. Trong bài viết này, Giasutiengnhat  xin giới thiệu đến bạn đọc 80 tính từ cơ bản, thông dụng nhất.
Tính từ đuôi い:
1.       大きい (おおきい): to, lớn.     ><      小さい (ちいさい): nhỏ.
2.       新しい (あたらしい): mới.       ><       古い (ふるい): cũ.
3.       良い (いい/よい): tốt.            ><        悪い (わるい): xấu.
4.       暑い/熱い (あつい): nóng.
5.       寒い (さむい): lạnh, rét (nói về thời tiết).
6.       冷たい (つめたい): lạnh, buốt (nói về cảm giác).
7.       難しい (むずかしい): khó.      ><       易しい (やさしい): dễ.
8.       高い (たかい): cao, đắt.
9      安い (やすい): rẻ.
10.   低い (ひくい): thấp.
11.   面白い (おもしろい): thú vị.
12.   美味しい (おいしい): ngon.
13.   忙しい (いそがしい): bận rộn.
14.   楽しい (たのしい): vui.
15.   近い (ちかい): gần.             ><        遠い (とおい): xa.
16.   早い (はやい): nhanh.       ><         遅い (おそい): chậm.
17.   多い (おおい): nhiều.         ><          少ない (少ない): ít.
18.   暖かい (あたたかい): ấm áp.
19.   涼しい (すずしい): mát mẻ.
20.   甘い (あまい): ngọt.
21.   辛い (からい): cay.
22.   重い (おもい): nặng.           ><         軽い (かるい): nhẹ.
23.   寂しい (さびしい): buồn, cô đơn.
24.   広い (ひろい): rộng            ><         狭い (せまい): hẹp.
25.   若い (わかい): trẻ.
26.   長い (ながい): dài        ><        短い (みじかい): ngắn.
27.   明るい (あかるい): sáng      ><        暗い (くらい): tối.
28.   危ない (あぶない): nguy hiểm.
29.   眠い (ねむい): buồn ngủ.
30.   弱い (よわい): yếu        ><        強い (つよい): mạnh.
31.   優しい (やさしい): hiền, dịu dàng.
32.   偉い (えらい): tài giỏi, xuất chúng.
33.   おかしい: kỳ quặc.
34.   うるさい: ồn ào.
35.   細い (ほそい): gầy, ốm.      ><      太い (ふとい): béo, mập.
36.   正しい (ただしい): đúng, chính xác.
37.   珍しい (めずらしい): hiếm có.
38.   硬い (かたい): cứng       ><      軟らかい (やわらかい): mềm.
39.   汚い (きたない): dơ, bẩn.
40.   うれしい: vui sướng.       ><       悲しい (かなしい): đau buồn.
41.   恥ずかしい (はずかしい): ngại ngùng, mắc cỡ.
42.   かわいい: dễ thương, xinh xắn.
43.   厚い (あつい): dày        ><       薄い (うすい): mỏng.
44.   うまい: ngon, giỏi          ><        まずい: dở.
45.   つまらない: nhàm chán.
46.   細かい (こまかい): nhỏ, tinh tế.
47.   ひどい: dữ dội, kinh khủng.
48.   怖い (こわい): đáng sợ, ghê gớm.
49.   厳しい (きびしい): nghiêm khắc, khắc nghiệt.
50.   美しい (うつくしい): đẹp.
Tính từ đuôi な:
51.   ハンサム: đẹp trai.
52.   綺麗 (きれい): đẹp, sạch.
53.   静か (しずか): yên tĩnh.       ><       賑やか (にぎやか): ồn ào.
54.   有名 (ゆうめい): nổi tiếng.
55.   親切 (しんせつ): thân thiết.
56.   元気 (げんき): khỏe mạnh.
57.   暇 (ひま): rảnh rỗi.
58.   便利 (べんり): tiện lợi.
59.   素敵 (すてき): đẹp, tuyệt vời.
60.   好き (すき): thích.         ><       嫌い (きらい): ghét.
61.   上手 (じょうず): giỏi, tốt.       ><        下手 (へた): kém, yếu.
62.   大変 (たいへん); vất vả.
63.   大切 (たいせつ): quan trọng, quý giá.
64.   大丈夫 (だいじょうぶ): không sao, không có vấn đề gì.
65.   無理 (むり): vô lý.
66.   無駄 (むだ): lãng phí.
67.   不便 (ふべん): bất tiện.
68.   真面目 (まじめ): nghiêm túc, nghiêm chỉnh.
69.   熱心 (ねっしん): nhiệt tình.
70.   心配 (しんぱい): lo lắng.
71.   十分 (じゅうぶん): đủ.
72.   楽 (らく): nhàn rỗi.
73.   危険 (きけん): nguy hiểm.
74.   必要 (ひつよう): cần thiết.
75.   丈夫 (じょうぶ): bền chắc, vạm vỡ.
76.   変 (へん): kỳ lạ.
77.   幸せ(しあわせ): hạnh phúc.
78.   安全(あんぜん): an toàn.
79.   丁寧(ていねい): lịch sự, cẩn thận.
80.   元気 (げんき): khỏe mạnh.


Với 80 tính từ cơ bản này, bạn sẽ có thể nói hoặc viết những câu dài hơn và có ý nghĩa hơn. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.