Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: CÁC LOÀI HOA

TÊN MỘT SỐ LOÀI HOA TIẾNG NHẬT

Hoa anh đào Sakura : 桜
Hoa anh thảo Shikuramen : シクラメン*
Hoa anh túc Kesinohana : 芥子の花
Hoa bách hợp Yuri : 百合
Hoa bồ công anh Tanpopo : 蒲公英
Hoa bướm Sumire : 菫
Hoa cẩm chướng Nadeshiko : 撫子
Hoa cẩm tú cầu Ajisai : 紫陽花
Hoa cúc Kiku : 菊
Hoa dâm bụt Aoi : 葵
Hoa diên vỹ Ayame : 菖蒲
Hoa đỗ uyên Shakunage : 石楠花
Hoa hồng Bara : 薔薇
Hoa hướng dương Himawari : 向日葵
Hoa lan Ran : 欄
Hoa lan chuông Suzuran : 鈴蘭
Hoa lay ơn Gurajiorasu : グラジオラス*
Hoa loa kèn nhện đỏ Higanbana : 彼岸花
Hoa mai Ume : 梅
Hoa mẫu đơn Kaou : 花王
Hoa mộc lan Mokuren : 木蓮
Hoa nhài Jasumin : ジャスミン*
Hoa quỳnh Gekkanbijin : 月下美人
Hoa sen Hasu : 蓮
Hoa thu hải đường Shuukaidou : 秋海棠
Hoa thược dược Tenjikubotan : 天竺牡丹
Hoa thuỷ tiên Suisen : 水仙
Hoa tiểu túc cầu Kodemari : 小手毬
Hoa trà Tsubaki : 椿
Hoa tử đằng Fuji : 藤
Hoa tulip Chuurippu : チューリップ*
Hoa tường vi Noibara : 野茨 (ノイバラ)
Hoa xương rồng Saboten : 仙人掌
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.