Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Sáu, 17 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: THUÊ NHÀ

Những bạn nào đang sống tại Nhật và chuẩn bị sang Nhật chú ý nhé. Việc thuê nhà ở Nhật không hề khó, nhưng có rất nhiều bạn không tự mình đi thuê được phải qua mô giới. Vậy nên hãy thử tự mình làm thử 1 lần xem sao nhé.



Và cùng Giasutiengnhat tìm hiểu về một số từ vựng cần biết khi đi đi thuê nhà tại Nhật để tự tin đi tìm nhà và chọn được căn phòng ưng ý với mình nhất nhé.

1. 違約金 (Iyakukin) :Tiền huỷ hợp đồng

2.売主 (Urinushi) : Chủ nhà đất

3.解約手付け(Kaiyakutetsu): Tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng

4.管理者(Kanrisha): Người quản lý

5.管理費 (Kanri-hi): Phí quản lý

6.共益費 (Kyōeki-hi) : Có trường hợp gọi là 管理費 (Kanri-hi) đây là phí quản lý, duy trì các nơi công cộng của toà nhà như hành lang, cầu thang…

7.敷金 (Shikikin): Tiền thế chấp khi có trường hợp người thuê không trả tiền hàng tháng, hoặc trả chậm.
Được dùng khi có sửa chữa gì và người thuê phải chịu phí sửa chữa…..
Có nơi khi ra nhà được hoàn trả lại và có nơi không tuỳ thuộc vào hợp đồng hai bên ký ban đầu.

8.面積 (Menseki) : Diện tích

9.坪 (tsubo) : Đơn vị đo diện tích của nhật thông thường 1 tubo tương đương 3,3m2

10.保証人(Hoshōnin): Người bảo lãnh


11.礼金 (Reikin): Tiền lễ của bên thuê phải trả cho bên cho thuê. Thông thường sau khi trả phòng cũng không được hoàn lại.

TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.