Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016

Những câu tiếng Nhật chủ đề: GIAO TIẾP HẰNG NGÀY CỦA NGƯỜI NHẬT

Có bạn nào nào thắc mắc trong các hoạt động hàng ngày người Nhật giao tiếp với nhau như thế nào không ạ? Hôm nay các bạn cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu về một số câu giao tiếp hàng ngày của người Nhật nhé!


1. Có chuyện gì vậy?
何か 変わった ことあった?(Nanika kawatta kotoatta?)

2. Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
どう してた?(Dō shiteta?)

3. Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
やってた の?(Nani yatteta no?)

4. Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
話してた の?(Nani hanashiteta no?)

5. Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
久しぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
久しぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)
Những câu này có thể được chuyển từ câu nói thường thành câu hỏi, chuyển ne ngắn (ne) thành ne dài (nē) sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?”

6. Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)
みぎ 元気?(Migi genki?)

7. Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)
みぎ どう してる?(Migi dō shiteru?)

8. Không có gì mới (Nothing much)
別に何も / 別に 何もない。(Betsu ni nani mo / Betsu ni nani mo nai)
何も / 何もない。(Nani mo)

9. Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)
別に 変わんない。(Betsu ni kawannai)

10. Tôi khỏe (I’m fine)
元気。(Genki)
元気 よ。(Genki yo) (Nữ)

げんき だよ。(Genki dayo) (Nam)
まあね。(Māne.) (+)

11. Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
どか した の?(Doka shita no?) (Nữ) (*)
した の?(Do shita no?) (Nữ)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.

12. Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)

なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.