Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: CỤM TỪ NÊN HỌC

Hôm nay, Giasutiengnhat.net tổng kết cho các bạn 24 cụm từ Tiếng Nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Nếu có thể hãy lưu trữ lại để dùng khi cần thiết.

1. ありがとう. (Arigatō) : Cảm ơn.

2. わかりません。(Wakarimasen.) : Tôi không hiểu.

3. こんにちは。 (Konnichiwa.) : Xin chào. (Buổi trưa)

4. お元気ですか。 (O-genki desu ka.) : Bạn / anh / chị… có khỏe không ?

5. 素晴らしい! (Subarashii!) : Tuyệt vời, giỏi.

6. 美味しい! (Oishii!) : Ngon

7. さようなら。 (Sayōnara.) : Tạm biệt

8. はい。 ( Hai.) : Vâng.

9. あなたの事を愛しています。 (Anata no koto o aishite imasu.) : I love you.

10. 元気です。 (Genki desu.) : Tôi khỏe.

11. いくらですか。 (Ikura desu ka.) : Cái này bao nhiêu tiền ?

12. お前は、( O-mae wa) : Bạn tên là gì ?

13. トイレへ行ってもいいですか? (Toire e itte mo ii desu ka?) : Tôi đi vệ sinh nhé.

14. 私の趣味は弓道です。 (Watashi no shumi wa kyūdō desu.) : Sở thích của tôi là chơi bắn cung.
15. ダメよ。 (Dame yo.): Không được

16. まったく、もう。 (Mattaku mō.) : Thật là…(Một câu cảm thán dùng khi thể hiện sự không hài lòng về việc gì đó :

17. 日本語がわかりますか。 (Nihongo ga wakarimasu ka.) : Bạn có hiểu tiếng Nhật không ?

18. 了解です。 (Ryōkai desu.) : Ý nghĩa giống với từ “Got it” trong tiếng Anh, khi chuyển sang tiếng Việt thi nghĩa là : Tôi đã hiểu, Okie, tôi đã nắm rõ….

19. あなたは美しいです。 (Anata wa utsukushī desu.) : Nhìn em rất xinh

20. 私の名前は〜です。 (Watashi no namae wa 〜desu.) : Tôi tên …… là

21. 私は〜から来たんだ。 (Watashi wa 〜 kara kitan da.) : Tôi đến từ ……

22. すみません。 (Sumimasen.) : Xin lỗi.

23. 大丈夫です。 (Daijōbu desu.) : Ổn, okay


24. じゃあね。 (Jā ne.): Tạm biệt


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.