Hôm nay, Giasutiengnhat.net tổng kết cho các bạn 24 cụm từ Tiếng Nhật thường xuyên được sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày. Nếu có thể hãy lưu trữ lại để dùng khi cần thiết.
1. ありがとう. (Arigatō) : Cảm ơn.
2. わかりません。(Wakarimasen.) : Tôi không hiểu.
3. こんにちは。 (Konnichiwa.) : Xin chào. (Buổi trưa)
4. お元気ですか。 (O-genki desu ka.) : Bạn / anh / chị… có khỏe
không ?
5. 素晴らしい! (Subarashii!) : Tuyệt vời, giỏi.
6. 美味しい! (Oishii!) : Ngon
7. さようなら。 (Sayōnara.) : Tạm biệt
8. はい。 ( Hai.) : Vâng.
9. あなたの事を愛しています。 (Anata no koto o aishite imasu.) : I love
you.
10. 元気です。 (Genki desu.) : Tôi khỏe.
11. いくらですか。 (Ikura desu ka.) : Cái này bao nhiêu tiền ?
12. お前は、( O-mae wa) : Bạn tên là gì ?
13. トイレへ行ってもいいですか? (Toire e itte mo ii desu ka?) : Tôi đi vệ
sinh nhé.
14. 私の趣味は弓道です。 (Watashi no shumi wa kyūdō desu.) : Sở thích
của tôi là chơi bắn cung.
15. ダメよ。 (Dame yo.): Không được
16. まったく、もう。 (Mattaku mō.) : Thật là…(Một câu cảm thán dùng
khi thể hiện sự không hài lòng về việc gì đó :
17. 日本語がわかりますか。 (Nihongo ga wakarimasu ka.) : Bạn có hiểu tiếng
Nhật không ?
18. 了解です。 (Ryōkai desu.) : Ý nghĩa giống với từ “Got it”
trong tiếng Anh, khi chuyển sang tiếng Việt thi nghĩa là : Tôi đã hiểu, Okie,
tôi đã nắm rõ….
19. あなたは美しいです。 (Anata wa utsukushī desu.) : Nhìn em rất xinh
20. 私の名前は〜です。 (Watashi no namae wa 〜desu.) : Tôi tên …… là
21. 私は〜から来たんだ。 (Watashi wa 〜 kara kitan da.) : Tôi đến từ ……
22. すみません。 (Sumimasen.) : Xin lỗi.
23. 大丈夫です。 (Daijōbu desu.) : Ổn, okay
24. じゃあね。 (Jā ne.): Tạm biệt
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.