Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 18 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: GIA VỊ

Gia vị là thứ không thể thiếu trong các bữa ăn hằng ngày của chúng ta. Nghe có vẻ phù hợp hơn với các bạn nữ nhỉ. Tuy nhiên, nếu các bạn có ý định sang Nhật sinh sống và học tập thì không chỉ với các bạn nữ mà các bạn nam cũng cần lưu ý nhé. Hãy cùng tìm hiểu Giasutiengnhat.net về Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: GIA VỊ nhé:


Tên
Phiên âm Hiragana
Phiên âm Romaji
Nghĩa
1. 食用油
しょくようゆ
syokuyouyu
dầu ăn
2. ごま油
ごまゆ
gomayu
dầu mè
3. 
しお
shio
muối
4. 砂糖
さとう
satou
đường
5. 
su
dấm ăn
6. 胡椒
こしょう
kosyou
hạt tiêu
7. 醤油
しょうゆ
syouyu
nước tương
8. 蜂蜜
はちみつ
hachimitsu
mật ong
9. 唐辛子
とうがらし
tougarashi
ớt
10. 生唐辛子
なまとうがらし
nama tougarashi
ớt tươi
11. 乾燥唐辛子
かんそうとうがらし
kansou tougarashi
ớt khô
12. 生姜
しょうが
syouga
gừng
13. 大蒜
にんにく
ninniku
tỏi
14. 玉ねぎ
たまねぎ
tamanegi
hành tây
15. カレー粉
カレーこな
kare-kona
bột cari
16.麦粉
むぎこな
mugikona
bột mì
17. 胡麻
ごま
goma
vừng (mè)
18. 白胡麻
しろごま
shirogoma
vừng trắng
19. 黒胡麻
くろごま
Kurogoma
vừng đen
20. 
まめ
mame
đỗ (đậu)
Trên đây là tên một vài gia vị phổ biến dùng trong các bữa ăn. Cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu thêm nhiều điều thú vị nữa về các từ vựng về đồ ăn nhé.




Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.