Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: NHÀ BẾP-P1

Hãy quan sát trong nhà bếp của bạn có những thứ này không nhé. Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp phần 1 nhé.


1. キッチン, 台所  (キッチン、だいどころ) (kicchin, daidokoro): Nhà bếp

2. 冷蔵庫 (れいぞうこ) (reizouko): Tủ lạnh

冷凍庫 (れいとうこ) (reitouko): Ngăn đá

製氷皿 (せいひょうざら) (seihyouzara): Khay làm đá

3. コンロ (konro): Bếp lò di động

オーブン (oobun): Lò nướng

4. 電子レンジ (でんし れんじ) (denshi renji): Lò vi sóng

5. トースター (toosutaa): Máy nướng bánh mì lát

トースト(toosuto): Bánh mì lát nướng

6. キッチン・タイマー (きっちん たいまー) (kicchin. Taimaa): Đồng hồ nhà bếp

7. 鍋つかみ (なべつかみ) (nabetsukami): Bao tay nhấc nồi

8. 泡立て器 (あわだてき) (awadateki): Máy đánh trứng

9. ミキサー (mikisaa): Máy xay sinh tố

10. フードプロセッサー (fuudo purosessaa): Máy chế biến thực phẩm

11. (かん) (kan): (đồ) hộp

12. 缶切り (かんきり) (kankiri): Dụng cụ mở đồ hộp

13. ガラス瓶 (がらすびん) (garasubin): Lọ thuỷ tinh

14. 流し, シンク (ながし, しんく) (nagashi, shinku): Bồn rửa chén

(さら) (sara): Đĩa

15. キッチンペーパー(kicchin peepaa): Giấy nhà bếp

16. スポンジ (suponji): Miếng bọt biển rửa chén

17. 食器洗い機, 食洗機 (しょっきあらいき, しょくせんき) (shokkiaraiki, shokusenki): Máy rửa chén

18. コーヒーメーカー (koohii meekaa): Máy pha cà phê

コーヒー (koohii): Cà phê

Bạn đã thuộc được bao nhiêu từ rồi nhỉ? Hãy luôn trau dồi vốn từ vựng hàng ngày bạn nhé!


Hãy theo dõi trên website của Giasutiengnhat.net để tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp phần 2 nhé!


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.