Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: TÍNH CÁCH

Bạn có biết cách nói về tính cách trong tiếng Nhật không? Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu về các tính cách trong tiếng Nhật nhé.

保守的な (ほしゅてきな): Bảo thủ
分別がある (ふんべつがある): Biết điều, khôn ngoan
愉快な (ゆかいな): Hài hước
頼りになる  (たよりになる): Đáng tin cậy
素直な (すなおな): Dễ bảo
気分屋の (きぶんやの): Buồn rầu, ủ rũ
やる気がある (やるきがある): Chí khí
衝動的な  (しょうどうてきな): Bốc đồng
頑固な (がんこな): Cứng đầu
 冷静な (れいせいな): Điềm đạm
風変りな (ふうがわりな): Điên
大胆な (だいたんな): Dũng cảm, táo bạo
寛大な ( かんだいな): Hào phóng
忘れっぽい ( わすれっぽい): Hay quên
自己中心的な ( じこちゅうしんてきな): Ích kỷ
客観的な (きゃっかんてきな): Khách quan
引っ込み思案な  (ひっこみじあんな): Khép kín, thu mình
気が利く  ( きがきく):  Khôn khéo
ぼん やりした: Không chú ý
怠惰な (たいだな): Lười biếng
賢い ( かしこい):  Thông minh
頑張りや (がんばりや): Luôn cố gắng hết mình
我慢強い (がまんづよい): Kiên cường
親しみ易い (したしみやすい): Dễ gần, thân thiện
大人しい (おとなしい): Hiền lành, thụ động
忍耐強い (にんたいづよい): Nhẫn nại
朗らかな ほがらかな): Vui vẻ cởi mở
正直な (しょうじきな): Chính trực,thẳng thắn
嘘つきな (うそつきな): Giả dối
内気な (うちきな): Nhút nhát
負けず嫌いな (まけずぎらいな): Hiếu thắng
一途な (いちずな): Chung thủy
素朴な (そぼくな): Chân chất
温厚な (おんこうな): Đôn hậu
穏やかな (おだやかな): Ôn hòa, bình tĩnh
家庭的な (かていてきな): Đảm đang
まめな: Chăm chỉ
誠実な (せいじつな): Thành thực
浮気な (うわきな): Lăng nhăng
ユーモア: Hài hước
思いやり ( おもいやり): Thông cảm
包容力 (ほうようりょく):  Bao dung


Sau khi tìm hiểu về cách nói tính cách trong tiếng Nhật bạn đã có thể nói về tính cách của mình chưa? Hãy chia sẻ với Giasutiengnhat.net nhé!


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.