Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: TÓC

 

1. つむじ【旋毛】 – Tsumuji: Xoáy tóc
彼のつむじは左巻きだ。Kare no tsumuji wa hidari makida. Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .

2. かみ【髪】- Kami: Tóc
髪の毛 – kaminoke: tóc, mái tóc
硬い/ 軟らかい髪 – Katai / Ya warakai kami: Tóc cứng / mềm
髪を後ろで束ねる – Kami wo ushiro de tabaneru: Cột tóc phía sau.

3. しらが【白髪】 Tóc bạc
白髪交じりの頭 – Shiraga majiri no atama: Mái đầu có lẫn tóc bạc.
白髪を抜く- Shiraga wo nuku: Nhổ tóc bạc.
白髪頭 – Shiraga atama: Đầu bạc.

5. きんぱつ【金髪】 Tóc vàng
=ブロンド – Burondo (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ)
金髪の女 – Kinpatsu no onna: Cô gái tóc vàng.

6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối
乱れ髪をとかす – midare kami wo tokasu: Chải mái tóc rối.

7. ねみだれがみ【寝乱れ髪】- Nemi dare gami: Mái tóc lúc mới ngủ dậy

8. まるぼうず【丸坊主】
Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする – Atama wo marubōzu ni suru: Cạo trọc đầu.
Trọc: 山は丸坊主だ – Yama wa marubōzu da: Cái núi này là núi trọc.

9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói
頭にはげがある – Atama ni hage ga aru: Anh ta trên đầu có bị hói.
禿げ頭 – Hage atama: Đầu hói
禿げ山 – Hage yama:  Núi trọc

10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu
前後ろ の方がはげてきた. Mae ushiro no hō ga hagete kita.
Tóc tôi bắt đầu rụng đằng sau.

11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, trên cao
頭上注意! – Zujō chūi: Chú ý trên đầu!
頭上に荷物を載せて運ぶ – Zujō ni nimotsu wo nosete hakobu: Vác hàng hóa trên đầu.
ジェット機は頭上を轟音を立てて飛んでいった。Jettoki ki wa zujō wo gōon wo tatete tonde itta: Chiếc máy bay phản lực bay vọt qua đầu để lại tiếng ì ầm.


Cùng note lại và sử dụng những từ vựngtiếng Nhật về chủ đề Tóc thường xuyên để trau dồi thêm vốn từ vựng của mình thật phong phú nhé!


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.