Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 18 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: TRÁI CÂY

Ở Việt Nam cũng như Nhật Bản, có rất nhiều loại trái cây khác nhau. Các bạn có biết tên các trái cây của Việt Nam trong tiếng Nhật là gì không? Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu chủ đề này nhé:

1.       果物  (くだもの:  kudamono):  trái cây nói chung
2.       バナナ (banana):  chuối
3.       いちご  (ichigo):  dâu tây
4.       柿 (かき:  kaki ):  hồng
5.       オレンジ (orenji):  cam
6.       みかん  (mikan):  quýt
7.       桃  (もも: momo): đào
8.       りんご  (ringo): táo
9.       西瓜 (スイカ: suika): dưa hấu
10.   ザボン  (zabon): bưởi
11.   グアバ  (guaba): ổi
12.   アボカド  (abokado):  bơ
13.   ジャックフルーツ  (jakku furuutsu):  mít
14.   タマリンド  (tamarindo):  quả me
15.   ドラゴンフルーツ  (doragon furuutsu):  thanh long
16.   ざくろ  (zakuro):  lựu
17.   すもも  (sumomo): mận
18.   ロンガン  (rongan):  nhãn
19.   ライチー  (raichii):  vải
20.   マンゴー  (mangoo):  xoài
21.   ドリアン  (dorian):  sầu riêng
22.   マンゴスチン  (mangosuchin):  măng cụt
23.   スターフルーツ  (Sutaafuruutsu):  quả khế
24.   梨  (なし: nashi): quả lê
25.   パイナップル (bainappuru):  quả dứa
Trên đây một số từ vựng trái cây chủ yếu của Việt Nam trong tiếng Nhật, các bạn cùng tham khảo nhé.


Hãy cùng Giasutiengnhat.net học tiếng Nhật với những bài học thú vị nhé!


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.