Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Học từ vựng tiếng Nhật



(あさ) : sáng 朝晩(あさばん) : sáng tối 朝日(あさひ) : mặt trời mọc buổi sáng, bình minh 毎朝(まいあさ) : mỗi sáng 朝食(ちょうしょく) : bữa ăn sáng (あさ)ごはん : việc ăn ( cơm ) sáng 朝鮮(ちょうせん) : triều tiên 朝刊(ちょうかん) : báo sang

今 コン、キン、今 ( chữ kim ) 今月(こんげつ) : tháng này 今週(こんしゅう) : tuần này 今晩(こんばん) : tối nay 今度(こんど) : lần này 今日(きょう) : hôm nay 今朝(けさ) : sáng nay 今年(ことし) : năm nay (いま) : bây giờ


ủi an: 慰安 (いあん ian) đơn giản: 簡単 (かんたん kantan) giai đoạn: 段階 (だんかい dankai) gia tăng: 増加 (ぞうか zōka) giới hạn: 限界 (げんかい genkai) giới thiệu: 紹介 (しょうかい shōkai) hạn chế: 制限 (せいげん seigen) hoà bình: 平和 (へいわ heiwa) kích thích: 刺激 (しげき shigeki) kiểm điểm: 点検 (てんけん tenken) kinh nguyệt: 月経 (げっけい gekkei) lương thực: 食糧 (しょくりょう shokuryō) ngoại lệ: 例外 (れいがい reigai) sở đoản: 短所 (たんしょ tansho) tích lũy: 累積 (るいせき ruiseki)


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.