Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 25 tháng 6, 2014

Học từ vựng tiếng Nhật tiếp theo

色々 いろいろ đa dạng

各々 おのおの từng cái từng cái một

方々 かたがた từng người từng người một

木々 きぎ các loại cây

国々 くにぐに các nước

煌々 と こうこうと bóng đèn nhấp nháy

個々 ここ từng cái một

様々 さまざま nhiều dạng khác nhau

順々 じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự

少々 しょうしょう một chút, một lúc

徐々 に じょじょに từ từ, dần dần

図々しい ずうずうしい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì

早々 そうそう sớm, vội

騒々しい そうぞうしい ầm ĩ, huyến náo

続々 ぞくぞく liên tiếp, liên tục

代々 だいだい từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau

度々 たびたび thường xuyên

偶々 たまたま thỉnh thoảng, hiếm khi

段々 だんだん dần dần, từ từ

近々 ちかぢか gần sát, cận kề

着々 ちゃくちゃく vững, vững chắc

次々 つぎつぎ liên tiếp, hết cái này đến cái khác

転々 てんてん lăn, lảng vảng

点々 てんてん nằm rải rác đây đó, lấm chấm

時々 ときどき thỉnh thoảng

所々 ところどころ chỗ này chỗ kia

中々 なかなか mãi mà không

年々 ねんねん hàng năm

遥々 はるばる đến cùng, xa xôi

人々 ひとびと mọi người

日々 ひび hàng ngày

広々 ひろびろ rộng rãi

別々 べつべつ tách biệt, tách rời

丸々 まるまる tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn

元々 もともと nguyên là, vốn dĩ là, từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

弱々しい よわよわしい trông yếu ớt

若々しい わかわかしい trẻ trung

我々 われわれ chúng tôi


 Tiếng Nhật Rau và Nấm

Rau cải Nhật ホウレン草 hourensou
Rau muống 空心菜 kuushinsai
Rau cải chíp 青梗菜 Chingensai
Rau cần 水菜 Mizuna
Rau cải thảo 白菜 Hakusai
Rau cải bắp キャベツ Kyabetsu
Rau xà lách レタス Retasu
Nấm thông 松茸 Matsutake
Nấm kim châm えのき Enoki
Nấm đùi gà えりんぎ Eringi
Mộc nhĩ 木耳 Kikurage
Nấm hương 椎茸 Shiitake



HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.