くじら:cá voi
貝(かい):sò
きんぎょう:cá vàng
さかな:cá
えび:tôm
さんご:san hô
おおあめんぼ:con gọng vó
あざらし:hải cẩu
おたまじゃくし:con nòng nọc
いるか:cá heo
ホトデ:sao biển
すっぽん:ba ba
かめ:rùa
さめ:cá mập
うなぎ:lươn
たこ:bạch tuộc
こい:cá chép
いか:mực
Từ vựng về các loài
Chim bồ câu 鳩(はと)
Chim cánh cụt ベンギン
Chim Cắt 隼(はやぶさ)
Chim cú mèo 梟(ふくろう)
Chim gõ kiến キツツキ
Chim hồng hạc フラミンゴ
Chim ó ハゲタカ
Chim sẻ 雀(すずめ)
Chim vẹt オウム
Con cò コウノトリ
Con công クジャク
Con đại bàng 鷲(わし)
Con Diệc 鷺(さぎ)
Con hạc 鶴(つる)
Con Ngỗng 鵞鳥(がちょう)
Con quạカラス
Con vịあひる
Gà tây 七面鳥 (しちめんちょう)
Thiên Nga 白鳥 はくちょう
Tổ chim 巣(す)
Lồng chim 鳥(とり)かご
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN
HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình
Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.