Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 14 tháng 7, 2014

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

租税公課 ( そぜいこうか ): Các loại thuế
 賃借料 ( ちんしゃくりょう ): Tiền cho thuê
  保険料 ( ほけんりょう ): Phí bảo hiểm
  雑損 ( ざっそん ):bTổn thất các loại
  減価償却費 ( げんかしょうきゃくひ ): Phí khấu hao tài sản
  減価償却累計額 ( げんかしょうきゃくるいけいがく ): Tổng số tiền khấu hao tài sản
  前払金 ( まえばらいきん ): Chi phí trả trước
  前受金 ( まえうけきん ): Tiền nhận trước
未払金 ( みばらいきん ): Tiền vay trả chậm
  未収金 ( みしゅうきん ): Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ




 だんどり ( 段取り ): Các bước
ちょうたつ ( 調達 ): Huy động hàng
かくほ ( 確保 ): Bảo đảm
きょか ( 許可 ): Cho phép
しょうにん ( 承認 ): Thừa nhận
ぐび ( 具備 ): Chuẩn bị xong
せんりゃくぶっし ( 戦略物資 ): Hàng chiến lược
つうさんだいじん ( 通産大臣 ): Bộ trưởng bộ công thương
しんこく ( 申告): Khai hải quan
せんぷく ( 船腹 ): Khoang tàu
せんぷくよやく ( 船腹予約 ): Lưu khoang
てじゅん ( 手順 ): Trình tự
ほうれい ( 法令 ): Pháp lệnh
デイスクレ : Mất uy tín

 
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.