Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 13 tháng 7, 2014

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT + IT

 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT
所在地 ( しょざいち ): Địa chỉ
項目 ( こうもく ): Hạng mục
四輪工場 ( よんりんこうじょう ): Nhà máy sản xuất xe 4 bánh
設備設置環境 ( せつびせっちかんきょう ): Môi trường lắp đặt thiết bị
設備共通仕様書 ( せつびきょうつうしようしょ ): Thông số kỹ thuật chung cho thiết bị
気温 ( きおん ): Nhiệt độ
湿度 ( しつど ): Độ ẩm
落雷 ( らくらい ): Sét
動力 ( どうりょく ): Động lực
圧縮空気 ( あっしゅくくうき ): Khí nén
ガス: Gas


 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH IT
 専用計算機(せんようけいさんき): Máy tính chuyên dụng
孫(まご)のフォルダ: Thư mục chứa
 大型汎用計算機(おおがたはんようけいさんき): Máy tính đa dụng cỡ lớn
 電気機械式(でんききかいしき): Máy tính cơ điện
  電子式計算機(でんししきけいさんき): Máy tính điện tử
  汎用計算機(はんようけいさんき): Máy tính đa dụng
  表計算(ひょうけいさん): Tính toán bảng biểu
  表示(ひょうじ):Biểu thị
~に触(ふ)れる: Tiếp xúc với
  日常的(にちじょうてき): Đời thường


 HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.