1. 積極的(せっきょくてき)なやつですね。Anh ta tích cực nhỉ.
2. あんまり評判(ひょうばん)よくないですねえ。Tiếng tăm không tốt mấy nhỉ.
II. 理由や根拠おあげる: Đưa ra những lý do hay sự việc có căn cứ
1. 仕事(しごと)の飲(の)み込(こ)みは早いし、質問(しつもん
2. 字(じ)はきれいだし、ミスがありません。Chữ đẹp với lại không có lỗi.
3. 作(つく)らせた報告書(ほうこくしょ)を見ても、正確(せいか
III. Suy đoán về tương lai 将来を推測する
1. このぶんだと、かなりの戦力(せんりょく)になるかもしれません
2. 将来有望(しょうらいゆうぼう)な人物(じんぶつ)だと思います
IV. Cho điểm (đánh giá) 点数をつける
1. 10点満点(まんてん)で、7点てとこですかね。Có lẽ 7 điểm trên 10.
2. 100点満点。100 điểm tròn.
3. 及第点(きゅうだいてん)はやれないなあ。Không thể cho điểm đậu rồi.
4. まあ、平均点(へいきんてん)というところじゃないかしら。Ch
5. 並(なみ)ですね。Bình thưởng nhỉ!
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN
HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình
Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.