Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 7 tháng 1, 2015

Tìm hiểu các loại dấu câu của tiếng nhật

。 句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật).
 .  ピリオド : Dấu chấm câu.
 、 読点( とうてん): Dấu phẩy ( Kiểu Nhật)
 ,  カンマ: Dấu phẩy.
 ・  中点( なかてん)、中黒(なかぐろ): Dấu chấm ở giữa.
 ?  疑問符(ぎもんふ): Dấu chấm hỏi.
 !  感嘆符(かんたんふ): Dấu chấm than.
 : コロン: Dấu hai chấm.
 ; 句読点( くとうてん), セミコロン: Dấu chẩm phẩy.
 _  したせん(アンダーライン): Gạch ngang phía dưới.


 -  なかせん(ダッシュ、ハイフン): Gạch ngang.
 /   スラッシュ: Gạch chéo.
 ~  波線( なみせん)、波系(なみけい): dấu hình sóng.
 + プラス: Dấu cộng.
 -  マイナス: Dấu trừ
 () カッコ、小カッコ : Ngoặc đơn.
 {} 中カッコ
 [ ] 大カッコ
 「」 カギカッコ
 〔〕 きっこうカッコ
 〈〉 山カッコ
“ 引用符(いんようふ):Dấu ngoặc kép.
 *  星印(ほしじるし): Dấu sao.
 ※ 米印(こめじるし): Dấu hoa thị.
 &  アンパサンド : Và.
 ^   アクサンシルコンフレクス: Dấu nháy
 %  パーセント: Phần trăm.
 #  ナンバー、シャープ: Dấu thăng.
 @  アットマーク: A còng
 … 三点(さんてん)リーダ: Dấu ba chấm
矢印(やじるし): dấu mũi tên
\    バックスラッシュ 、バック
<  小なり (しょうなり )
>   大なり (だいなり )


  HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         

Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.