1/ ごますり = Người nịnh hót
2/ 言(い)わぬが花(はな) = Im lặng là vàng
3/ 花(はな)に嵐(あらし) = Họa vô đơn chí
4/ 花(はな)よりだんご = Có thực mới vực được đạo
5/ 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう = Đông như khoai tây trong chậu rửa.
6/ 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず = Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7/ 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな = bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8/ 根回(ねまわ)し = Cầm đèn chạy trước ôtô
9/ 根(ね)も花(はな)もない = hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10/ 高嶺(たかね)の花(はな) = Hoa trên chóp núi
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.