Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015

Tên động vật trong tiếng Nhật

TÊN ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG NHẬT
1. 哺乳類 (ほにゅうるい) Mammalian: động vật có vú
2. (いぬ) Dog: con chó
3. 雌犬 (めすいぬ) Bitch: con chó cái
4. 番犬 (ばんけん) Watch-dog: chó giữ nhà
5. 猛犬 (もうけん) Savage dog: chó dại
6. 野犬 (やけん) Stray dog, ownerless dog: chó lạc, chó vô chủ
7. 猟犬 (りょうけん) Hound: chó săn
8. 犬歯 (けんし) dog-tooth_cuspid: răng nanh
9. 犬小屋 (いぬごや) Kennel: cũi chó
10. (おおかみ) Wolf: chó sói

11. (きつね) Fox: con cáo

--------------------------------------------------------------------------
1. 動物 どうぶつ dou butsu động vật
2. 鼠 ネズミ nezumi Con chuột
3. 猫 ねこ neko con mèo
4. 子猫 / 小猫 こねこ ko neko mèo con
5. 犬 いぬ inu chó
6. 子犬 / 小犬 こいぬ ko inu chó con
7. 鶏 ニワトリ niwatori gà
8. 家鴨 アヒル ahiru vịt
9. 鴨 カモ kamo vịt hoang dã
10. 鳥 とり tori chim


---------------------------------------------------------

家畜 かちく GIA SÚC
1. 雄牛(おうしo ushi): bò đực
しっぽ(shippo): đuôi bò
蹄(ひずめhizume): móng guốc bò
鼻(はなhana): mũi bò
つの(tsu no): sừng bò
2. 雌牛(めうしmeushi): bò cái
乳房(ちぶさchibusa): vú bò
3. 子牛(こ うしko ushi): bò con
4. 群(むれmure): đàn bò
5. 糞(ふんfun): phân bò




TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ


NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.