Tiếp tục chủ đề ca dao, tục ngữ Nhật Bản nào các bạn của
Giasutiengnhat.net ơi.
1..出る杭は打たれる
Cách đọc: でるくいはうたれる
Nghĩa: Phần nào nhô lên sẽ bị đập xuống.
Ghi chú: câu tục ngữ này được sử dụng để nói về văn hóa “
hòa hợp” (wa- 和) của người Nhật Bản.
Đặc biệt: đôi khi từ 釘
(くぎ)nghĩa là “ móng tay” cũng được sử dụng trong câu tục ngữ này nhưng 杭 (đống
đất) là bản chính xác.
2. 寝耳に水
Cách đọc: ねみみにみず
Dịch nghĩa: đổ nước vào cái tai đang ngủ.
Nghĩa:có một số việc xuất hiện không lường trước được, gây
ngạc nhiên.
3. 腐っても鯛
Cách đọc: くさってもたい
Dịch nghĩa: cho dù là cá vược ươn thì cũng là cá vược.
Giải thích: cá vược ( một loại nguyên liệu phổ biến để làm
sushi hoặc sashimi) đại diện cho những loài cá có giá trị kinh tế cao. Khi sử dụng
trong câu tục ngữ này ý chỉ những thứ có giá trị cao cho dù nó không còn ở điều
kiện tốt nhất thì giá trị của nó vẫn không giảm đáng kể.
🙂 Câu nói chỉ mang tính
hình ảnh, tôi tin rằng không có người Nhật nào lại đi mua cá vược ươn cả 😉
4. 他 人の飯を食う
Cách đọc: たにんのめしをくう
Dịch: ăn đồ của người ngoài.
Nghĩa: Rời khỏi nhà để sống giữa xã hội, trải nghiệm sự vất
vả của cuộc sống.
Giải thích: không giống giới trẻ ở phương Tây đã sớm học
cách sống tự lập khi kết thúc việc học tập, thanh niên ở Nhật Bản sẽ tiếp tục sống
cùng gia đình cho đến tận khi họ kết hôn, thường là đến sau 30 tuổi. Nhưng cũng
tùy điều kiện gia đình mà có thể cả sau khi kết hôn họ vẫn sống cùng bố mẹ.
5. 餅は餅屋
Cách đọc: もちはもちや
Dịch nghĩa: Bánh gạo trong tiệm bánh gạo.
Nghĩa: thứ tốt nhất là những thứ được làm ra bởi người
chuyên nghiệp.
6. 火のない所に煙は立たぬ
Cách đọc: ひのないところにけむりはたたぬ
Dịch nghĩa: Nơi nào có khói nơi đó có lửa.
7. 痘痕も靨
Cách đọc: あばたもえくぼ
Dịch nghĩa: Ngay cả khuyết điểm cũng trở nên đáng yêu.
Nghĩa: tình yêu là mù quáng. Cho dù là khuyết điểm của người
yêu cũng cảm thấy đáng yêu.
8. 身から出た錆
Cách đọc: みからでたさび
Dịch nghĩa: gỉ sắt từ lưỡi kiếm.
Nghĩa: Thứ gì đến từ bên ngoài sẽ ra đi.
Giải thích: chữ 身 trong câu tục ngữ được hiểu là một thanh
kiếm- katana. Nếu không giữ gìn thì nó sẽ
gỉ sét, và trở nên vô dụng. Câu tục ngữ này mang ý nghĩa tiêu cực để đánh giá một
người không có chính kiến, không chịu hành động.
9. 備えあれば憂いなし
Cách đọc: そなえあればうれいなし
Dịch nghĩa: nếu đã có sự chuẩn bị thì không có gì phải lo lắng.
10. 住めば都
Cách đọc: すめばみやこ
Dịch nghĩa: Bất cứ nơi nào bạn sống nơi đó là thủ đô.
Nghĩa: Không có nơi nào bằng nhà. Nếu bạn sống đủ lâu tại một
nơi nào đó, bạn sẽ yêu nơi đó.
11. 濡れ衣を着せる
Cách đọc: ぬれぎぬをきせる
Dịch nghĩa: Khiến ai đó mặc đồ ướt.
Nghĩa: Đổ lỗi cho một người vô tội.
12. 釈迦に説法
Cách đọc: しゃかにせっぽう
Dịch nghĩa: Giáo viên về Phật giáo thì dạy đạo Phật.
Giải thích: câu tục ngữ này muốn nói về sự ngốc nghếch khi
nói chuyện như thể biết tất cả về ai đó người mà giỏi hơn bạn.
13. 二兎を追う者は一兎をも得ず
Cách đọc: にとをおうものはいっとをもえず
Dịch nghĩa: Đuổi theo hai con thỏ nhưng không bắt được con
nào.
Nghĩa: Thay vì tốn thời gian làm những thứ mà bạn không thể
thì hãy làm những điều mà bạn có thể trước.
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.