Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016

Một số từ tiếng Nhật phản nghĩa


大きい (おおきい / ookii):to
--> 小さい(ちいさい / chiisai):nhỏ
高い(たかい / takai):cao
--> 低い(ひくい / hikui):thấp
温かい(あたたかい / atatakai):ấm
--> 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh
長い(ながい / nagai):dài
--> 短い(みじかい / mijikai):ngắn
太い(ふとい / futoi):mập
--> 細い(ほそい / hosoi):gầy
重い(おもい / omoi):nặng
--> 軽い(かるい / karui):nhẹ
深い(ふかい / fukai):sâu
--> 浅い(あさい / asai):cạn
広い(ひろい / hirui):rộng
-->狭い(せまい / semai):hẹp
多い(おおい / ooi):nhiều
--->少ない(すくない / sukunai):ít
強い(つよい / tsuyoi):mạnh
-->弱い(よわい / yowai):yếu
遠い(とおい / tooi):xa
--> 近い(ちかい / chikai):gần
暑い(あつい / atsui):nóng
--> 寒い(さむい / samui):lạnh
明るい(あかるい / akarui):sáng
--> 暗い(くらい / kurai):tối
硬い(かたい / katai):cứng
--> 柔らかい(やわらかい / yawarakai):mềm
厚い(あつい / atsui):dày
--> 薄い(うすい / usui):mỏng
甘い(あまい / amai):ngọt
--> 辛い(からい / karai):cay
早い(はやい / hayai):nhanh
--> 遅い(おそい / osoi):chậm
易しい(やさしい / yasashii):dễ
--> 難しい(むずかしい / muzukashii):khó
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.