Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: TÌNH TỪ CẢM XÚC


嬉しい - Ureshii: Cảm giác vui mừng.
楽しい - Tanoshii: Cảm giác vui vẻ.
寂しい -Sabishi : Cảm giác buồn,cô đơn.
悲しい - Kanashi : Cảm giác buồn,đau thương
面白い - Omoshiroi : Cảm thấy thú vị.
羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ!
恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt
懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó
がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó
びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên
うっとりする -Uttorisuru : Mải mê quá mức!
イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!
ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run
はらはらする -Haraharasuru : Cảm giác sợ
わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi,nóng lòng…
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.