Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: ĐẦU

Hôm nay, cùng Giasutiengnhat.net học từ vựng tiếng Nhật chủ đề về Đầu nào mọi người!

1. あたま【頭】- Atama 1. Đầu (của người, động vật)
頭(あたま)を上(あ)げる: Ngẩng đầu lên.
頭(あたま)を左(ひだり)に傾(かたむ)ける: Quay đầu sang bên trái.
窓(まど)から頭(あたま)を出(だ)す: Thò đầu ra cửa sổ.
子供(こども)の頭(あたま)をなでる: Xoa đầu trẻ con.
頭(あたま)に石(せっ)けんをぬる: vò đầu
頭(あたま)を地上(ちじょう)に打(う)ちつける: dộng đầu xuống đất

2. Tóc
短(みじか)く刈(か)った頭(あたま) : Đầu (tóc) cắt ngắn.
祖父(そふ)の頭(あたま)は白(しろ)くなった: Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc

3. Phần đầu, phần trên cùng của một vật
くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh
彼(かれ)は行列(ぎょうれつ)の頭(あたま)にいる : Anh ta đang ở đầu hàng.

4. Từ ban đầu, lúc đầu
この計算(けいさん)は頭から間違(まちが)っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu.
彼女(かのじょ)は曲(きょく)の頭で間違(まちが)った : Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát.

5. Đứng đầu, người thủ lĩnh
大勢(おおぜい)の頭(あたま)になって指揮(しき)を取(とり)る: Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy.

6. Đầu người (dùng để đếm) あたまかず(頭数)
会員(かいいん)の会費(かいひ)は1(1)人頭(じんとう)5(5),000(000)円(えん)である: Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người.

7. Não, óc, sự hoạt động của đầu
彼(かれ)は頭(あたま)がいい: Anh ấy thông minh.
頭(あたま)を使(つか)う仕事(しごと) Công việc cần sử dụng cái đầu.
頭(あたま)を休(やす)める Cho đầu óc nghỉ ngơi.
頭をしぼる Vắt óc.
これは頭(あたま)が痛(いた)い問題(もんだい)である: Đây là câu hỏi khó.

Cùng note lại và sử dụng những từ vựng tiếng Nhật về chủ đềĐầu thường xuyên để trau dồi thêm vốn từ vựng của mình thật phong phú nhé!



Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.