Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: CHUYÊN NGÀNH

Bạn đang học những môn học hay chuyên ngành nào? Và bạn muốn biết tên chuyên ngành bạn học và các môn bạn học trong tiếng Nhật?


Vậy hôm nay, các bạn cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu về tên gọi các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật nhé!

法律学(ほうりつがく)ngành luật
政治学(せじがく)chính trị học
国際関係学(こくさいかんけいがく) ngành quan hệ quốc tế học
地理学(ちりがく)môn địa lý
観光学(かんこうがく)ngành du lịch
経済学(けいざいがく) ngành kinh tế
社会学(しゃかいがく) xã hội học
経営学(けいえいがく) kinh tế học
教育学(きょういくがく) giáo dục học
歴史(れきし) lịch sử
心理学(しんりがく) tâm lý học
哲学(てつがく) triết học
芸術(げいじゅつ) nghệ thuật
美術(びじゅつ) mĩ thuật
文学(ぶんがく) văn học
宗教学(しゅうきょうがく) tôn giáo học
工学(こうがく)ngành công nghiệp kĩ thuật
医学(いがく)ngành y
遺伝学(いでんがく)di truyền học
薬学(やくがく) ngành dược
化学(かがく)hóa học
物理学(ぶつりがく) môn vật lý
数学(すうがく)số học
建築学(けんちくがく) ngành kiến trúc
農学(のうがく)ngành nông nghiệp
生物学(せいぶつがく) môn sinh vật
地学(ちがく)địa chất học
電気工学(でんきこうがく)ngành điện
土木工学(どぼくこうがく)ngành cầu đường
電工学(でんこうがく)ngành điện tử
天文学(てんもんがく)thiên văn học
コンピューター工学(コンピューターこうがく)tin học
環境科学(かんきょうかがく) ngành môi trường
音楽(おんがく) môn âm nhạc
体育学(たいいくがく)môn thể dục

考古学(こうこがく)ngành khảo cổ


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.