Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG


Nếu bạn muốn nói chuyện về các phương tiện giao thông với một người Nhật thì làm thế nào? Cách tốt nhất là phải biết về các từ vựng đó. Vậy hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về phương tiệngiao thông nhé.

自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
バス (basu): Xe buýt
トラック (torakku): Xe tải
スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
タクシー (takushii): Taxi
救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra
白バイ (shirobai): Xe cảnh sát
オートバイ (ootobai): Xe gắn máy
自転車 (jitensha): Xe đạp
三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh
汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )
電車 (densha): Tàu (điện)
地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm
新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
船 (fune): Tàu thủy
帆船 (hansen): Thuyền buồm
ヨット (yotto): Du thuyền
フェリー (ferii): Phà
飛行機 (hikouki): Máy bay
ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng
馬車 (basha): Xe ngựa kéo
人力車 (jinrikisha): Xe kéo
何で来ましたか。 (Nan de kimashita ka): Bạn đến đây bằng cách nào?
車を運転しますか。 (Kuruma o unten shimasu ka): Bạn có lái xe không?
免許証を持っていますか。 (Menkyoshou o motte imasu ka): Bạn có bằng lái xe?


Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giaothông, các bạn hãy ghi nhớ các từ này thật kỹ để có thể sử dụng khi cần giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày nhé!


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.