Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: THỜI TIẾT

Chúng ta đang ở trong những ngày cuối cùng của mùa xuân, thời tiết thật là khó chiều lòng người. Hôm nay, các bạn hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu từ vựng về chủ đề thời tiết nhé.



1.       天気    (てんき:  tenki): Thời tiết
2.       天気予報    (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
3.       雲     (くも:   kumo): mây
4.       雨      (あめ:   ame): mưa
5.       梅雨   (つゆ/ばいう tsuyu/baiu):  Mùa mưa
6.       大雨   (おおあめ:  ooame):  Mưa rào
7.       豪雨   (ごうう:   gouu):  Mưa rất to
8.       暴風雨   (ぼうふうう:  boufuuu):  Mưa bão
9.       洪水  (こうずい:  kouzui):  Lũ lụt
10.   局地的な雨  (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame):  Mưa rải rác
11.   春雨   (しゅんう/はるさめ shunu/harusame):  Mưa xuân
12.   霧   (きり kiri):  Sương
13.   雪     (ゆき: yuki): Tuyết
14.   氷  (こおり:  koori): băng   
15.   つらら  (tsurara): băng rủ
16.   風     (かぜ:  kaze): gió
17.   季節風   (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
18.   虹    (にじ:  niji):  cầu vồng
19.   大雪   (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
20.   晴れ   (はれ: hare): Quang mây
21.   快晴  ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
22.   太陽    (たいよう:  taiyou): Mặt trời
23.   曇り   ( くもり:  kumori): Trời nhiều mây
24.   雷   (かみなり:  kaminari ): Sấm
25.   乾季   (かんき kanki):  Mùa khô

Trên đây là một vài từ vựng chủ đề thời tiết, các bạn có thể tham khảo nhé. Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu thêm các chủ đề khác tại đây nhé: Giasutiengnhat.net


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.