Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 25 tháng 6, 2014

Từ vựng cơ bản

Từ vựng cơ bản:

「たばこをすいます」 <tabako o suimasu> : hút thuốc

みます <mimasu> : xem

ききます<kikimasu> : nghe

よみます<yomimasu> : đọc

かきます<kakimasu> :viết, vẽ

かいます <kaimasu> : mua

とります <torimasu> : chụp

「しゃしんをとります」 <shashin o torimasu> : chụp hình

します <shimasu> : làm, chơi

あいます <aimasu> : gặp

「ともだちにあいます」 <tomodachi ni aimasu> : gặp bạn

ごはん <gohan> : cơm

あさごはん <asagohan> : bữa sáng

ひるごはん <hirugohan> : bữa trưa

ばんごはん <bangohan> : bữa tối

パン <PAN> : bánh mì

たまご <tamago> : trứng

にく <niku> : thịt

さかな <sakana> : cá

やさい <yasai> : rau

くだもの<kudamono> : trái cây

みず <mizu> : nước

おちゃ<ocha> : trà

こうちゃ <koucha> : hồng trà

ぎゅうにゅう <gyuunyuu> : sữa

ミルク <MIRUKU> : sữa

ジュース <JU-SU> : nước trái cây

ビール <BI-RU> : bia (お)さけ <(o)sake> : rượu sake

サッカー <SAKKA-> : bóng đá

テニス <TENISU> : tenis

CD <CD> : đĩa CD

ビデオ <BIDEO> : băng video なに <nani> : cái gì

それから <sorekara> : sau đây

ちょっと <chotto> : một chút

みせ <mise> : tiệm, quán

レストラン <RESUTORAN> : nhà hàng

てがみ <tegami> : thưレポート <REPO-TO> : bài báo cáo

ときどき<tokidoki> : thỉnh thoảng

いつも <itsumo> : thường, lúc nào cũng

いっしょに <ishshoni> : cùng nhau

いいですね<iidesune> : được, tốt nhỉ
ええ <ee> : vâng
こうえん <kouen> : công viên

なんですか <nandesuka> : cái gì vậy ?

(お)はなみ<(o)hanami> : việc ngắm hoa

おおさかじょうこうえん <oosakajoukouen> : tên công viên

わかりました <wakarimashita> : hiểu rồi

じゃ、また <ja, mata> : hẹn gặp lại



HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.