「たばこをすいます」 <tabako o suimasu> : hút thuốc
みます <mimasu> : xem
ききます<kikimasu> : nghe
よみます<yomimasu> : đọc
かきます<kakimasu> :viết, vẽ
かいます <kaimasu> : mua
とります <torimasu> : chụp
「しゃしんをとります」 <shashin o torimasu> : chụp hình
します <shimasu> : làm, chơi
あいます <aimasu> : gặp
「ともだちにあいます」 <tomodachi ni aimasu> : gặp bạn
ごはん <gohan> : cơm
あさごはん <asagohan> : bữa sáng
ひるごはん <hirugohan> : bữa trưa
ばんごはん <bangohan> : bữa tối
パン <PAN> : bánh mì
たまご <tamago> : trứng
にく <niku> : thịt
さかな <sakana> : cá
やさい <yasai> : rau
くだもの<kudamono> : trái cây
みず <mizu> : nước
おちゃ<ocha> : trà
こうちゃ <koucha> : hồng trà
ぎゅうにゅう <gyuunyuu> : sữa
ミルク <MIRUKU> : sữa
ジュース <JU-SU> : nước trái cây
ビール <BI-RU> : bia (お)さけ <(o)sake> : rượu sake
サッカー <SAKKA-> : bóng đá
テニス <TENISU> : tenis
CD <CD> : đĩa CD
ビデオ <BIDEO> : băng video なに <nani> : cái gì
それから <sorekara> : sau đây
ちょっと <chotto> : một chút
みせ <mise> : tiệm, quán
レストラン <RESUTORAN> : nhà hàng
てがみ <tegami> : thưレポート <REPO-TO> : bài báo cáo
ときどき<tokidoki> : thỉnh thoảng
いつも <itsumo> : thường, lúc nào cũng
いっしょに <ishshoni> : cùng nhau
いいですね<iidesune> : được, tốt nhỉ
ええ <ee> : vâng
こうえん <kouen> : công viên
なんですか <nandesuka> : cái gì vậy ?
(お)はなみ<(o)hanami> : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん <oosakajoukouen> : tên công viên
わかりました <wakarimashita> : hiểu rồi
じゃ、また <ja, mata> : hẹn gặp lại
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN
HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình
Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.