Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Ba, 22 tháng 7, 2014

CÁC TRẠNG TỪ LẶP TRONG TIẾNG NHẬT

あちこち→Đây đó
いちいち Mọi thứ, từng cái một
いちいち→Lần lượt từng cái một
いよいよ Càng ngày càng...hơn bao giờ hết
いよいよ→Càng …càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì
いらいら→tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うっかり→Lơ đễnh ,xao nhãng
うるうる→Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
うろうろ Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng
おもいきり→おもいっきり→Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)
がっかり Thất vọng, chán nản
がっかり→Thất vọng, ngơ ngác
ぎっしり Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt
ぎっしり→Chật kín ,sin sít
ぐっくり ngủ say, ngu ngon
ぐっすり→(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
ぐったり→Mệt nhoài ,mệt phờ người
こそこそ→nhẹ nhàng_lén lút
こっそり Lén lút, vụng trộm, rón rén
こっそり→Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっさと Nhanh chóng, khẩn trương
ざっと Qua loa, đại khái, hơn nhiều
さっぱり...ない→Một chút cũng không, hoàn toàn không.
さっぱり→Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
しっかり→Chắc chắn ,vững chắc
じっと nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên
しばしば→Thường xuyên
すっきり khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng
すっきり→Cô đọng ,súc tích (văn chương),Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
ずっと Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều
そっくり→Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
それぞれ→Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ→Chuẩn bị ,sắp sửa
たっぷり→Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
たまたま Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc
ちかぢか Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp
ちゃくちゃく....Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi
てんてん rời rạc, lác đác, không thường xuyên
とうとう→Cuối cùng , rốt cục
どきどき Hồi hộp, tim đập thình thịch
どっと Thình lình, đột nhiên, bất chợt
にこにこ cười khúc khích
にこにこ→Mỉm cười , tủm tỉm
にっこり= Nhoẻn miệng cười
のろのろ→Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
のんびり→Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はきはき→rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
はっきり Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
はっきり→Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời), Tiếng kêu đột ngột phát ra
ばったり tròn trĩnh, mẫm ra
ばったり→Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
ぴかぴか→lấp lánh, sáng loáng
びっくり→Ngạc nhiên
ぴったり vừa vặn, vừa khít
ぴったり,ぴたり→Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
ぶつぶつ Làu bàu, lầm bầm
ぶつぶつ→làu bàu, cằn nhằn, lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt), lục ục (nước sôi)
ふわふわ bồng bềnh
ふわふわ→lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
ほうぼう.... các mặt, các nơi
ぼんやり ngu ngơ, lơ đãng, thong dong, lơ láo, hững hờ
ぼんやり→Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
まあまあ→bình thường
まごまご Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay
まごまご→bối rối, lúng túng
ますます ngày càng....
ますます→dần dần, ngày càng...
めいめい→lần lượt từng người một
めちゃくちゃ→めちゃめちゃ→vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn
めっきり→Đột ngột (thay đổi)
めったり Trông thấy, chợt nổi lên
めっちゃく→bừa bãi, lộnxộn
もともと vốn dĩ, vốn là, nguyên là
やはり、やっぱり→Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
ゆうゆう→thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
ゆっくり→Thong thả ,chậm rãi
中々(なかなか)…→Mãi mà không…
偶々(たまたま)→Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
元々(もともと)→nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
凸凹(でこぼこ)→Lồi lõm
別々(べつべつ)→riêng biệt, riêng rẽ
各々(おのおの)→Từng cái từng cái một
少々(しょうしょう)→một chút, một lúc
広々(ひろびろ)→rộng rãi
度々(たびたび)→Thường xuyên
徐々に(じょじょに)→Dần dần từng chút một (少しずつ)
所々(ところどころ)→chỗ này chỗ kia
方々(かたがた)→Từng người từng người một
時々(ときどき)→Thỉnh thoảng
次々(つぎつぎ)→Liên tiếp hết cái này đến cái khác
次々(つぎつぎ)→Liên tiếp hết cái này đến cái khác
段々(だんだん)→どんどん→Dần dần
生き生き→Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
着々(ちゃくちゃく)→dần dần từng tí một
続々(ぞくぞく)→Liên tục
転々(てんてん)→Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
近々(ちかぢか)→Gần sát ,cận kề
順々(じゅんじゅん)→lần lượt theo thứ tự



HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.