• Nhìn, thấy
注意(ちゅうい)してみる: chú ý xem
見ると聞(き)くとは大違(おおちが)いだった。Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau
彼(かれ)がそんなに腹(はら)を立(た)てたのを見たことがな
• quan sát, trông thấy
外国人(がいこくじん)の見た日本(にほん) : Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài.
• Chờ xem, ngóng
しばらく様子(ようす)を見る: Chờ (ngóng) xem tình hình
• Tham quan, xem
博物館(はくぶつかん)を見る。Thăm viện bảo tàng
テレビで映画(えいが)を見る。Xem phim
• Đọc
今日の新聞(しんぶん)を見ましたか。Anh đã đọc báo hôm nay chưa?
• Tìm, tra
答案(とうあん)を見る。Tra đáp án
• Đoán, suy đoán
外見(がいけん)を見るとそんなに悪(わる)くない。Nhìn bề ngoài thì không đến nỗi tệ
• Chăm sóc
赤(あか)ん坊(ぼう)の面倒(めんどう)をよく見る。Chăm
者後(ものご)の両親(りょうしん)を見る。Chăm sóc cha mẹ già
• Trải qua, gặp phải
痛(いた)い日を見る。Đã gặp chuyện khó khăn
2. 見える。
• Thấy được
私の座(すわ)っていた所(ところ)からは試合(しあい)は全(
木(き)の上(うえ)の方に鳥(とり)の単(たん)が見える。
• Tìm thấy
上着(うわぎ)が見えない。Không tìm thấy cái áo khoác
• Đến
今日は誰(だれ)も見えなかった。Hôm nay chẳng có ai đến.
あの人は教師(きょうし)のように見える。Người đó trông giống như là thầy giáo
あの女は40位(い)に見える。Cô ta trông khoảng 40 tuổi
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN
HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình
Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.