Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Sáu, 20 tháng 3, 2015

Các từ vựng tiếng nhật chuyên về tính từ như màu sắc, mùi vị ...

1. あっさり(~する)
Mùi vị hoặc màu sắc… không đậm, không sẫm. Và thường sử dụng để miêu tả cho thái độ hoặc tính cách của con người khi quyết định việc gì đó mà không câu nệ.
(1) 日本料理(にほんりょうり)は中華料理(ちゅうかりょうり)よりあっさりしている。
Món ăn của Nật Bản thì nhạt hơn món ăn của Trung Quốc.
(2) 彼はその計画(けいかく)をあっさりあきらめた。
Anh ấy gạt phắt kế hoạch ấy đi.
2. さっぱり(~する)
Diễn tả mùi vị không đậm đà, trạng thái không còn cảm giác khó chịu, bực mình. Và thường dùng để miêu tả về những ấn tượng tốt trong tính cách và trang phục.
(1) この料理(りょうり)は油(あぶら)を使(つか)っていないので、さっぱりしていておいしい。
Vì không sử dụng dầu nên món ăn này hơi nhạt và rất ngon.
(2) (そと)から帰(かえ)って、シャワーを浴()びらたら、さっぱりした。
Sau khi từ bên ngoài trở về nhà và tắm xong thì tôi cảm thấy thoải mái.

3. こってり(~する)
Thể hiện mùi vị đậm đà.
(1) (せい)クリームとチーズをたくさん入れたので、このシチューはこってりしている。
Vì cho rất nhiều kem tươi và phô mai vào nên món hầm này rất đậm đà.
(2) 料理(りょうり)にバターを使(つか)うと、こってりした味(あじ)が出()る。
Nếu sử dụng bơ vào món ăn này thì sẽ có mùi vị rất đậm đà.
4. からっと(~する)
Miêu tả những món ăn đã khô dầu, hương vị nhạt. Hoặc thể hiện tính cách dễ chịu, tâm trạng thoải mái (có khi người ta cũng nói là からりと)
(1) このてんぷらはからっとしていて、おいしい。
Vì món tempura này đã khô dầu nên rất ngon.
(2) 今日はからっとしたいい天気(てんき)だ。
Hôm nay thời tiết thật dễ chịu.
5. ぴりっと(~する)
Diễn tả cảm giác bị kích thích mạnh như vị cay xè của ớt. Và cũng được sử dụng để diễn tả thái độ chắc chắn, kiên định, không bị lung lay (có kh người ta cũng nói là ぴりりと)
(1) 胡椒(こしょう)はぴりと辛(から)い。
Tiêu thì rất cay.
(2) あの青年(せいねん)は態度(たいど)がいつもぴりっとしている。

Người thanh niên đó luôn luôn có thái độ kiên định.

HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.