Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế.
1. 相手 ( あいて ) đối tác
2. 赤字( あかじ ) lỗ, thâm hụt thương mại
3. 黒字 ( くろじ ) lãi, thặng dư
4. 改( あらた )める sửa đổi; cải thiện; thay đổi
5. 粗利益 ( あらりえき ) tổng lợi nhuận
6. カテゴリー nhóm, loại, hạng
7. 案 ( あん ) dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
8. 加減 ( かげん ) sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh





TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.