Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

Những câu nói giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: NGHỀ NGHIỆP

Bạn muốn hỏi nghề nghiệp của một ai đó, và đặc biệt hơn lại hỏi bằng tiếng Nhật? Hãy cùng tìm hiểu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề nghề nghiệp với Giasutiengnhat.net nhé!



1.       お仕事(しごと)は何(なん)ですか。Nghề nghiệp của bạn là gì?
2.       何(なに)をしていますか。Anh (chị) đang làm gì vậy?
3.       どこで働(はたら)いていますか。Anh (chị) đang làm việc ở đâu?
4.       どこに勤(つと)めていますか。Anh (chị) đang làm việc ở đâu?
5.       どちらに勤(つと)めていますか。Anh (chị) đang làm việc ở đâu (lịch sự hơn)
6.       私は教師(きょうし)です。Tôi là giáo viên.
7.       私は日本語(にほんご)の教師(きょうし)です。Tôi là giáo viên tiếng Nhật.
8.       どこの学校(がっこう)で教(おし)えていますか。Anh (chị) đang dạy ở trường nào vậy?
9.       貿易大学(ぼうえきだいがく)で教えています。Tôi đang dạy ở trường Đại học Ngoại thương
10.   私は医者(いしゃ)です。Tôi là bác sĩ.
11.   神戸(こうべ)病院(びょういん)で働(はたら)いています。Tôi đang làm việc ở bệnh viện Kobe.
12.   パワー電気(でんき)に勤(つと)めています。Tôi đang làm việc ở công ty điện khí Power.
13.   私は銀行員(ぎんこういん)です。Tôi là nhân viên nhân hàng.
14.   私は研究者(けんきゅうしゃ)です。Tôi là nhà nghiên cứu
15.   私はDenso会社(がいしゃ)のエンジニアです。Tôi là kỹ sư của công ty Denso.
16.   私の兄(あに)は弁護士(べんごし)です。Anh trai tôi là luật sư.
17.   私の妹(いもうと)は大学生(だいがくせい)です。Em gái tôi là sinh viên đại học.
18.   今、工科大学(こうかだいがく)に通(かよ)っています。Hiện tại, tôi đang học tại trường Đại học Bách Khoa.
19.   私の専門(せんもん)が経済(けいざい)です。Chuyên môn của tôi là kinh tế.
20.   将来(しょうらい)、飛行士(ひこうし)になりたいです。Tương lai, tôi muốn trở thành phi công.


Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề nghề nghiệp bạn có thể ghi nhớ và sử dụng hàng ngày.



Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.