Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: VĂN PHÒNG

Nếu bạn đang làm việc cho công ty của Nhật hoặc bạn có ý định sẽ xin vào làm thì những từ vựng tiếng Nhật văn phòng bên dưới rất cần thiết và không thể bỏ qua. Cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu xem nó là những từ nào và ý nghĩa ra sao nhé.

STT
Kanji
Hiragana/Katakana
Tiếng Việt
1
会社
かいしゃ
công ty
2
会社員
かいしゃいん
nhân viên công ty
3
株式会社
かぶ しきがいしゃ
công ty cổ phần
4
有限会社
ゆうげんがいしゃ
công ty TNHH
5
企業
きぎょう
doanh nghiệp/xí nghiệp
6
中小企業
ちゅうしょうきぎょう
doanh nghiệp vừa và nhỏ
7
営業部
えいぎょうぶ
bộ phận bán hàng
8
人事部
じんじぶ
cán bộ
9
事務所
じむしょ
văn phòng
10
事務員
じむいん
nhân viên văn phòng
11
従業員
じゅうぎょういん
công nhân
12
社長
しゃちょう
giám đốc
13
副社長
ふくしゃちょう
phó giám đốc
14
部長
ぶちょう
trưởng phòng
15
課長
かちょう
trưởng nhóm
16
専務
せんむ
giám đốc quản lý/người chỉ đạo
17
総支配人
そう しはい にん
tổng giám đốc
18
取締役
とりしまりやく
Người phụ trách
19
上司
じょうし
Cấp trên
20
部下
ぶか
Cấp dưới
21
同僚
どうりょう
Đồng nghiệp
22
判子
はんこ
Con dấu
23
企画書
きかくしょ
Dự án đề xuất
24
新製品
しんせいひん
Sản phẩm mới
25
書類
しょるい
Hồ sơ/ tài liệu
26
受付
うけつけ
Lễ tân
27
面接
めんせつ
Phỏng vấn
28
残業
ざんぎょう
Làm ngoài giờ
29
出張
しゅっちょう
Đi công tác
30
有給休暇
ゆうきゅきゅか
Nghỉ có lương
31
給料
きゅうりょう
Lương
32
ボーナス
ボーナス
Tiền thưởng
33
年金
ねんきん
Trợ cấp
34
保険
ほけん
Bảo hiểm
35
欠勤届
けっきんとどけ
Thông báo vắng mặt
36
辞表
じひょう
Đơn từ chức
37
お客さん
おきゃくさん
Khách hàng
38
御中
おんちゅう
Kính gửi/kính thưa (đầu lá thư)
39
敬具
けいぐ
Kính thư (cuối lá thư)
40
会議
かいぎ
Cuộc họp
41
会議室
かいぎしつ
Phòng họp
42
コンピュ-タ-
コンピュ-タ-
Máy tính
43
プリンタ-
プリンタ-
Máy in
44
コピ-機
コピ-き
Máy photo
45
ファクス
ファクス
Máy fax
46
電話
でんわ
Điện thoại



Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.