Bạn muốn đi mua sắm tại Nhật? Các mẫu
câu dưới đây sẽ khiến cho việc mua sắm của bạn trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng
Giasutiengnhat.net tìm hiểu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề mua sắm nhé!
1. おはよう。何(なに)か手伝(てつだ)いしましょうか。Xin chào.
Tôi có thể giúp gì được không ạ?
2. 帽子(ぼうし)はちょっと見(み)たたいんですか。Tôi muốn
xem mấy cái mũ một chút.
3. 帽子(ぼうし)ですか。ここで一番(いちばん)新(あたら)しいモデルです。どんな色が好きですか。Mũ
phải không ạ? Ở đây là những mẫu mới nhất ạ. Chị muốn mẫu nào?
4. ああ、この黒(くろ)は適当(てきとう)そうです。帽子(ぼうし)をかぶってみてもいいですか。A,
cái mũ màu đen này có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử không?
5. かしこまりました。そこで鏡(かがみ)があります。Tất nhiên rồi
ạ. Có gương ở đằng này ạ.
6. 黒(くろ)はちょっと。。。Cái màu
đen này hơi…
7. 明(あか)るい色(いろ)が適当(てきとう)だと思(おも)っています。青(あお)い色(いろ)よろしいでしょうか。Tôi nghĩ
màu sáng sẽ hợp hơn đấy ạ. Cái màu xanh này thế nào ạ?
8. 適当(てきとう)だと思(おも)っていませんか。Chị có
nghĩ là hợp với tôi không?
9. はい。この色(いろ)は革(かわ)とコートが適当(てきとう)です。Vâng, màu này rất
hợp với màu da và màu áo.
10. ありがとう。この帽子(ぼうし)をください。Cảm ơn. Tôi
lấy cái này.
11. こんにちは、何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。Xin chào,
tôi có thể giúp gì được không?
12. すみません、シャツ買(か)いたいんです。Xin lỗi,
tôi muốn mua áo…
13. あそこです。シャツがたくさんあります。Bên
này. Ở đây có rất nhiều áo.
14. そうですか、ちょっと見(み)たいんですが。Vậy à, tôi
muốn xem một chút.
15. どんなシャツが好(す)きですか。Chị thích áo
như thế nào?
16. 試着(しちゃく)してみてもいいですか。Tôi có
thể thử được không?
17. はい、そうです。このサイズは適当(てきとう)です。Vâng, được ạ. Cỡ
này vừa với chị nè.
18. スタイルが好(す)きですが、色(いろ)が好(す)きじゃない。Tôi thích kiểu
dáng này nhưng không thích màu này lắm.
19. そうですか、今年(ことし)にこれは一番(いちばん)好(す)きです。そして原料(げんりょう)もいいですか。Vậy à. Đây
là màu được yêu thích nhất của năm nay đó. Chất liệu của nó cũng tốt nữa.
20. これはちょっと大(おお)きいです。もう少(すこ)し小(ちい)さいものがありますか。Cái này
hơi lớn một chút. Có cái nào nhỏ hơn không?
21. そうですか、これはMサイズです。お客様(きゃくさま)はいかがですか。Vậy à. Cái
này là size M đây ạ. Có được không ạ?
22. あ、はい。いくらですか。À, được
rồi. cái này bao nhiêu?
23. 5000円(えん)です。5000 yên ạ.
24. ちょっと高(たか)いんですが。Hơi mắc một
chút nhỉ.
25. これは一番(いちばん)安(やす)い値段(ねだん)です。Đây là giá rẻ
nhất rồi ạ.
26. そうですか。じゃあ、これをください。Vậy
à. Uhm, lấy cho tôi cái này.
27. はい、他(た)のことを買(か)いたいでしょうか。Vâng, chị
có muốn mua cái gì nữa không ạ?
28. いいえ、今は買(か)いたくないです。Không, giờ
thì tôi không muốn mua thêm gì nữa.
29. ありがとうごさいます。Cảm ơn
chị.
Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật
giao tiếp chủ đề mua sắm, các bạn hãy ghi nhớ và sử dụng khi đi shopping nhé!
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.