Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016

Những câu tiếng Nhật chủ đề: MUA SẮM

Bạn muốn đi mua sắm tại Nhật? Các mẫu câu dưới đây sẽ khiến cho việc mua sắm của bạn trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề mua sắm nhé!


1.    おはよう。何(なに)か手伝(てつだ)いしましょうか。Xin chào. Tôi có thể giúp gì được không ạ?
2.    帽子(ぼうし)はちょっと見()たたいんですか。Tôi muốn xem mấy cái mũ một chút.
3.    帽子(ぼうし)ですか。ここで一番(いちばん)(あたら)しいモデルです。どんな色が好きですか。Mũ phải không ạ? Ở đây là những mẫu mới nhất ạ. Chị muốn mẫu nào?
4.    ああ、この黒(くろ)は適当(てきとう)そうです。帽子(ぼうし)をかぶってみてもいいですか。A, cái mũ màu đen này có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử không?
5.    かしこまりました。そこで鏡(かがみ)があります。Tất nhiên rồi ạ. Có gương ở đằng này ạ.
6.    (くろ)はちょっと。。。Cái màu đen này hơi…
7.    (あか)るい色(いろ)が適当(てきとう)だと思(おも)っています。青(あお)い色(いろ)よろしいでしょうか。Tôi nghĩ màu sáng sẽ hợp hơn đấy ạ. Cái màu xanh này thế nào ạ?
8.    適当(てきとう)だと思(おも)っていませんか。Chị có nghĩ là hợp với tôi không?
9.    はい。この色(いろ)は革(かわ)とコートが適当(てきとう)です。Vâng, màu này rất hợp với màu da và màu áo.
10. ありがとう。この帽子(ぼうし)をください。Cảm ơn. Tôi lấy cái này.


11. こんにちは、何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。Xin chào, tôi có thể giúp gì được không?
12. すみません、シャツ買()いたいんです。Xin lỗi, tôi muốn mua áo…
13. あそこです。シャツがたくさんあります。Bên này. Ở đây có rất nhiều áo.
14. そうですか、ちょっと見()たいんですが。Vậy à, tôi muốn xem một chút.
15. どんなシャツが好()きですか。Chị thích áo như thế nào?
16. 試着(しちゃく)してみてもいいですか。Tôi có thể thử được không?
17. はい、そうです。このサイズは適当(てきとう)です。Vâng, được ạ. Cỡ này vừa với chị nè.
18. スタイルが好()きですが、色(いろ)が好()きじゃない。Tôi thích kiểu dáng này nhưng không thích màu này lắm.
19. そうですか、今年(ことし)にこれは一番(いちばん)()きです。そして原料(げんりょう)もいいですか。Vậy à. Đây là màu được yêu thích nhất của năm nay đó. Chất liệu của nó cũng tốt nữa.
20. これはちょっと大(おお)きいです。もう少(すこ)し小(ちい)さいものがありますか。Cái này hơi lớn một chút. Có cái nào nhỏ hơn không?
21. そうですか、これはMサイズです。お客様(きゃくさま)はいかがですか。Vậy à. Cái này là size M đây ạ. Có được không ạ?
22. あ、はい。いくらですか。À, được rồi. cái này bao nhiêu?
23. 5000円(えん)です。5000 yên ạ.
24. ちょっと高(たか)いんですが。Hơi mắc một chút nhỉ.
25. これは一番(いちばん)(やす)い値段(ねだん)です。Đây là giá rẻ nhất rồi ạ.
26. そうですか。じゃあ、これをください。Vậy à. Uhm, lấy cho tôi cái này.
27. はい、他()のことを買()いたいでしょうか。Vâng, chị có muốn mua cái gì nữa không ạ?
28. いいえ、今は買()いたくないです。Không, giờ thì tôi không muốn mua thêm gì nữa.
29. ありがとうごさいます。Cảm ơn chị.


Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề mua sắm, các bạn hãy ghi nhớ và sử dụng khi đi shopping nhé!


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.