Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: NẤU ĂN

Dù có thích hay không nhưng hẳn tất cả các bạn đều đã từng nấu ăn. Các bạn có biết những công việc mà chúng ta làm trong nhà bếp trong tiếng Nhật là gì không? Hôm nay, hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu về từ vựng chủ đề nấu ăn nhé:


Hán tự
Hiragana
Romaji
Nghĩa
1. 炊く
たく
taku
Nấu (cơm)
2. 炒める
いためる
itameru
Xào
3. 揚げる
あげる
ageru
Rán
4. 煎じる
せんじる
senjiru
Rang
5. 蒸す
むす
musu
Hấp cách thủy
6. 煮込む
にこむ
nikomu
Hầm, kho
7. 沸騰する
ふっとうする
futtousuru
Nấu sôi, đun sôi
8. 熱する
ねっする
nessuru
Làm nóng
9. 溶かす
とかす
tokasu
Nấu chảy, làm tan ra
10.
むく
muku
Gọt vỏ
11. 試食する
ししょくする
shisyokusuru
Ăn thử
12. 米をとぐ
こめをとぐ
kome wo togu
Vo gạo
13. 水に浸す
みずにひたす
mizu ni hitasu
Ngâm nước
14.
こねまぜる
konemazeru
Nhồi, nhào
15. 伸ばす
のばす
nobasu
Kéo dài, dàn mỏng
16.  味わう
あじわう
ajiwau
Nêm, nếm
17. 混ぜる
まぜる
mazeru
Trộn
18. 注ぐ
そそぐ
sosogu
Rót vào
Trên đây là một vài động từ nấu ăn được sử dụng trong nhà bếp, các bạn có thể tham khảo thêm. hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu thêm về các chủ đề thú vị khác tại đây nhé: http://www.giasutiengnhat.net/


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.