Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: TỪ LÓNG

Đối với các bạn học tiếng Nhật, ngoài việc sử dụng những câu nói theo chuẩn mực thì việc sử dụng các từ lóng sẽ giúp các bạn giao tiếp dễ dàng hơn cũng như hòa nhập nhanh hơn. Cũng như các tiếng khác, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ lóng. Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu một số từ lóng trong Nhật nhé.



あばよ (abayo): Tạm biệt
あち行って (achi itte): Đi chỗ khác
あち帰れ (achi kaere): Quay trở lại kia đi, tránh xa ra
あぶねえ (abunee): nguy hiểm đấy
あほ (aho): ngu dốt, thằng khùng (thường được dùng nhiều ở vùng Kansai)
あほんだら (ahondara): nghĩa giống あほ nhưng mức độ nặng hơn
甘い (amai): cả tin, ngu ngốc
別に (betsu ni): không có gì
ちくしょお (chikushoo): Khốn nạn, chết tiệt.
おしゃべり (oshaberi): đồ chim lợn
じょろ (joro): tựa như “bitch” trong tiếng anh
うそつき (usotsuki): đồ nói láo
たんそく (tansoku): đồ chân ngắn
かい (kai): là “desu ka”, dùng trong giao tiếp
きもい (kimoi): từ viết tắt của 気持ち悪い (kimochi warui): kinh tởm, kinh khủng
むずい (muzui): nói tắt của むずかしい (muzukashii): khó v~
あおにさい (aonisai): đồ ranh con
ださい (daisai) / この いも (kono imo): quê, lạc hậu (được dùng nhiều ở vùng Kantou)
むかつく (mukatsuku): bực mình
寒い(samui): nhạt nhẽo, vô duyên (khi ai đó kể chuyện cười nhưng không-thể-cười-nổi)


Từ lóng là những từ không theo bất kì quy luật nào, được sử dụng khi vui chơi, nói chuyện một cách thân mật hoặc khi muốn nhấn mạnh một điều gì đó. Việc sử dụng những từ này phải phù hợp với từng đối tượng cũng như từng văn cảnh cụ thể. Trên đây là một vài từ lóng thường được sử dụng. 


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.