1. あほ : khùng, điên, ngớ ngẩn
2. あかん = だめ : không được , không xong
3. ちゃう : sai, không đúng
4. ええ : đúng vậy, vậy ah
5. ほんま : thật vậy ah
6. まいど : xin chào
7. まいど : rất là, khủng khiếp, dữ dội
8. なんぼ : bao nhiêu
9. おおきに : cảm ơn
10. ...おる : ai đó đang ở đâu đó
11. ...はる: dạng kính ngữ - theo sau động từ
12. ...へん : dạng phủ định-theo sau động từ
13. ...ねん : trợ từ
14. しもた、もた = します
15. や : trợ từ
Hán tự声THANH
1. 声楽【せいがく】【seigaku】【âm nhạc】
2. 声楽家【せいがくか】【seigakuka】【giọng ca,nười hát】
3. 声明【せいめい】【seimei】【sự tuyên bố】
4. 声明書【せいめいしょ】【seimeisho】【lời trình bày】
5. 声高【こわだか】【kowadaka】【giọng cao】
6. 声色【こわいろ】【kawairo】【giả giọng】
7. 声音【こわね】【kowane】【giọng hát,tông giọng】
8. 声道【こえみち】【kowamichi】【quãng âm】
9. 声聞【こえぶん】【koebun】【】
10. 声涙【せいるい】【seirui】【giọng buồn】
たつ: đứng
すわる: ngồi
つかう: sử dụng
おく: đặt để
つくる: làm, chế tạo
うる: bán
しる: biết
すむ: sống, ở
けんきゅうする: nghiên cứu
しっている: biết
すんでいる: đang sống
しりょう: tư liệu
じこくひょう: bảng ghi thời gian tàu chạy
ふく: quần áo
せいひん: sản phẩm
ソフト: phần mềm
せんもん: chuyên môn
はいしゃ: nha sĩ
とこや: tiệm cắt tóc
プレイガイド: quầy bán vé
どくじん: độc thân
寺(てら): chùa
苦い(にがい): đắng
活動する(かつどうする): hoạt động
文字(もじ): chữ viết
宇宙(うちゅう): vũ trụ
次々に(つぎつぎに): kế tiếp
週末(しゅうまつ): cuối tuần
自然(しぜん): tự nhiên
平和(へいわ): hòa bình
まさか: không thể tin
地球(ちきゅう): trái đất
球(きゅう): quả cầu
ばかばかしい: ngu ngốc
環境(かんきょう): môi trường
大喜びする(おおよろこびする): vô cùng vui sướng
夢(ゆめ) giấc mơ
汗(あせ): mồ hôi
祖父(そふ): ông
勧める(すすめる): thuyết phục
体験する(たいけんする): trải qua kinh nghiệm
美しい(うつくしい): đẹp
分ける(わける): phân ra
気を良くする: trở nên tốt hơn
懐かしい(なつかしい): thương nhớ , thuần phục
おかげ: nhờ vào
気が弱い: yếu đuối
添える(そえる): thêm , cho thêm
変える: thay đổi
夜空(よぞら): bầu trời ban đêm
血(ち): máu
アイデイア: sáng kiến
道具(どうぐ): đạo cụ
援助する(えんじょする): giúp đỡ
ふるさと: quê hương
協力する(きょうりょくする): hiệp lực
すわる: ngồi
つかう: sử dụng
おく: đặt để
つくる: làm, chế tạo
うる: bán
しる: biết
すむ: sống, ở
けんきゅうする: nghiên cứu
しっている: biết
すんでいる: đang sống
しりょう: tư liệu
じこくひょう: bảng ghi thời gian tàu chạy
ふく: quần áo
せいひん: sản phẩm
ソフト: phần mềm
せんもん: chuyên môn
はいしゃ: nha sĩ
とこや: tiệm cắt tóc
プレイガイド: quầy bán vé
どくじん: độc thân
寺(てら): chùa
苦い(にがい): đắng
活動する(かつどうする): hoạt động
文字(もじ): chữ viết
宇宙(うちゅう): vũ trụ
次々に(つぎつぎに): kế tiếp
週末(しゅうまつ): cuối tuần
自然(しぜん): tự nhiên
平和(へいわ): hòa bình
まさか: không thể tin
地球(ちきゅう): trái đất
球(きゅう): quả cầu
ばかばかしい: ngu ngốc
環境(かんきょう): môi trường
大喜びする(おおよろこびする): vô cùng vui sướng
夢(ゆめ) giấc mơ
汗(あせ): mồ hôi
祖父(そふ): ông
勧める(すすめる): thuyết phục
体験する(たいけんする): trải qua kinh nghiệm
美しい(うつくしい): đẹp
分ける(わける): phân ra
気を良くする: trở nên tốt hơn
懐かしい(なつかしい): thương nhớ , thuần phục
おかげ: nhờ vào
気が弱い: yếu đuối
添える(そえる): thêm , cho thêm
変える: thay đổi
夜空(よぞら): bầu trời ban đêm
血(ち): máu
アイデイア: sáng kiến
道具(どうぐ): đạo cụ
援助する(えんじょする): giúp đỡ
ふるさと: quê hương
協力する(きょうりょくする): hiệp lực
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN
HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình
Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.