Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 12 tháng 11, 2014

健康(けんこう) Tiếng nhật về sức khỏe

   7 điều tốt cho sức khỏe
1. 規則(きそく)正(ただ)しい生活(せいかつ)をする Sinh hoạt đúng giờ giấc
2. 早寝(はやね)、早起(お)きをする Ngủ sớm, dậy sớm
3. 運動(うんどう)する・スポーツをする Vận động/chơi thể thao
4. よく歩(ある)く Đi bộ nhiều
5. 好(す)き嫌(きら)いがない Không có gì không thích cả
6.栄養(えいよう)のバランスを考えて食べる Ăn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng
7. 健康(けんこう)診断(しんだん)を受(う)ける Khám sức khỏe



7 điều không tốt cho sức khỏe
1. 夜更(よふ)かしをする Thức khuya
2. あまり運動(うんどう)しない Ít vận động
3. 好き嫌いがある Có nhiều thứ không thích
4. よくインスタント食品を食べる Hay ăn mì ăn liền
5. 外食(がいしょく)が多(おお)い Thường ăn tiệm
6. たばこを吸(す)う Hút thuốc
7. よくお酒(さけ)を飲(の)む Hay uống rượu


 HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.