Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: ÂM NHẠC

Âm nhạc là một môn nghệ thuật gắn kết tất cả mọi người. Dù ở bất kì đâu trên thế giới nhưng thông qua âm nhạc, chúng ta có thể đồng cảm với nhau, hiểu nhau hơn. Hôm nay, các bạn cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu một số từ vựng chủ đề âm nhạc nhé.


歌  (うた:  uta):   bài hát
ビート   (biito):   nhịp trống
歌詞   (かし: kashi):   lời bài hát
旋律   (せんりつ: senritsu):   giai điệu
音符   (おんぷ: onbu):   nốt nhạc
リズム   (rizumu):  nhịp điệu
ソロ   (shoro):  solo/đơn ca
楽器   (がっき:  gakki):   nhạc cụ
譜面台   (ふめんだい: fumendai ):   giá để bản nhạc
レコードプレーヤー  (reco-do pure-a-):   máy ghi âm
スピーカー  (supi-ka-):   loa
ステレオ (sutereo):   stereo/âm thanh nổi
音楽のジャンル  (おんがくのジャンル :  ongaku no janru):  Dòng nhạc
ブルース  (buru-su):   nhạc blues
クラシック  (kurashikku):   nhạc cổ điển
カントリー(kantori-):   nhạc đồng quê
ダンスミュージック  (dansu myuujikku):   nhạc dance
電子音楽   (でんしおんがく:  denshi ongaku):   nhạc điện tử
フォーク、民族音楽(みんぞくおんがく:  minzoku ongaku):   nhạc dân ca
ヒップホップ  (hippu hoppu):   nhạc hip hop
オペラ  (opera):   nhạc opera
ポップ  (poppu):   nhạc pop
ジャズ  (jazzu):   nhạc jazz
ラップ  (rappu):   nhạc rap
音楽グループ  (ongaku guru-pu) :    các nhóm nhạc
バンド  (bando):  ban nhạc
作曲家  (さっきょくか: sakkyokuka):   nhà soạn nhạc
音楽家  (おんがくか: ongakuka):   nhạc công

Trên đây là một vài từ vựng tiếng Nhật dùng trong âm nhạc. Các bạn có thể tham khảo thêm nhé. Ngoài ra, còn rất nhiều bài học thú vị nữa, cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu thêm tại đây nhé: http://giasutiengnhat.net/


Chúc các bạn học tốt!!!


TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ

NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT



Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.