Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 25 tháng 6, 2014

Từ vựng và câu nói vui

Từ vựng trái cây

1. Quả chuối バナナ Banana
2. Quả nho ぶどう Budou
3. Nho khô 干しぶどう Hoshi budou
4. Quả sơri チェリー Cherii (Cherry)
5. Quả dâu tây いちご Ichigo
6. Quả hồng 柿 (かき) Kaki
7. Quả cam オレンジ Orenji (Orange)
8. Quả quýt みかん   Mikan
9. Quả đào  桃 <もも> Momo
10. Quả lê 梨 <なし> Nashi
11. Quả dứa (thơm) パイナップル  Painappuru (pineapple)
12. Quả đu đủ パパイア Papaya
13. Quả táo りんご Ringo
14. Quả dưa hấu 西瓜 <スイカ> Suika
15. Cây mía 砂糖黍 <サトウキビ> Satoukibi
16. Quả bưởi ザボン    Zabon
17. Quả bơ アボカド Abokado (avocado)


  Câu nói vui
風が 寄せた 言葉に、泳いだ 心 Trái tim em bơi lội
trong những từ ngữ được thu nhặt bởi gió
雲が 運ぶ 明日に、弾んだ 声 Giọng nói em bị trói buộc
với một ngày mai mang đầy mây
月が 揺れる 鏡に,震えた 心 Trái tim em run rẩy
trong tấm gương mặt trăng chao đảo
星が 流れ こぼれた柔らかい 涙 Giọt nước mắt mềm mại
Chảy cùng với dòng sông của các vì sao
素敵だね Nó không đẹp sao?
二人手をとり ...歩けたなら Nếu ta có thể tay trong tay đi dạo
行きたいよ Em muốn đi
キミの街 家 腕の中đến ngôi làng của anh, đến nhà anh, trong tay anh
その胸 体 預け Em mơ được kề vào ngực anh
宵にまぎれ夢見るMàng đêm buông xuống và em
chìm vào giấc mộng
風は 止まり 言葉は優しい幻 Những từ ngữ đứng yên trong gió là
một ảo ảnh dịu dàng
雲は 破れ 明日は遠くの 声Một ngày mai bị xé toạc bởi những đám mây chỉ là
tiếng nói của nơi nào xa lắm..
月が にじむ 鏡を流れた 心Trái tim em đã từng chìm
trong tấm gương mặt trăng nhạt nhoà
星が 揺れて こぼれた隠せない 涙 Các ngôi sao run sợ và tràn ra
không thể giấu đi nước mắt của em
(...)
その顔,そっと触れてkhuôn mặt của anh
mà em khẽ chạm vào
朝に溶ける chảy tan khi trong ánh nắng
夢見るGiấc mơ lại quay về!!!


 HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575 
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.